Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/537

Trang này cần phải được hiệu đính.
532

 ― khâu. Chắp nối, chằm khíu.
 ― lại. id.
 Chằm ―. id.
 ― áo. Dùng giẻ khác mà thay chỗ áo rách.
 ― quân. Vá nửa thân áo, từ nửa lưng trở lên.
 Áo ― quân. Áo vá thê ấy.
 Áo ― trăm cặp. Áo vá trăm miếng; áo bá nạp.
 Xé tay ― vạt. Sự thể nghèo khổ, thiếu trước thiếu sau.
 Mèo ―. Mèo có nhiều sắc xen lộn.
 Heo ― chàm. Heo có nhiều sắc trắng đen xen lộn, (đen nhiều hơn trắng).
 ― ghe. Bổ sửa, chắp nối chỗ ván ghe đã hư tệ, cùng thay ván mới.
 Cái ―. Đồ dùng giống như cái muổng là lớn; đồ để mà xúc đất.
 Cái ― cày. Đồ dùng mà cạy đất dính theo trạnh cày, lưỡi cày, người ta hay dùng cái xương vai con trâu.
 Tay cán ―. Tay quẹo giống cái cán vá.
 Chừa ―, để ―. Cạo đầu chừa một dúm tóc ở trước đầu giống cái vá, như người Xiêm.
 Thằng ―. Đứa hầu hạ riêng; đứa lắc lở.
 Đờn bà ―. Đờn bà góa.
 Son ―. Ở một mình, không có vợ chồng.
 Khéo ― vang vàng cửa. Tiếng chê người hay vớ vương, hay mượn mỏ, lấy của kẻ khác làm của mình.
 Con hát ―. Con hát ở ngoài, không nhập vào bạn nào.
 Con ong ―. Con ong đã chích người ta, cùng mất đọc rồi.
 Chào ―. Cách giơ một tay lên đầu mà chào như thói Cao-mên.


n. Cùng, với, tiếng buộc lời nói liên tiếp theo nhau: vài, hai, một ít; dùng đũa mà đưa đồ ăn vào miệng; tiếng trợ từ.
 ― hai. Cả hai.
 Cả ― hai. id.
 Cả ―. Cả thảy.
 ― lời. Vài lời, một ít lời.
 ― hàng. Vài hàng, một ít hàng.
 ― đều. Vài đều, một ít đều.
 ― lần. Vài lần.
 ― chan ― húp. Nói lấy một mình, làm lấy một mình.
 ― khóc ― cười. Lỡ khóc, lỡ cười.
 ― cơm. Dùng đũa đưa cơm vào miệng, ăn cơm.
 ― một miếng. Ăn một miếng.
 Một miếng ―. Một miếng vừa miệng ăn.
 Nước ―. Nước canh, để mà ăn với món khác.
 ― rau. Dùng nước canh mà ăn với rau.
 Trồng ―. Trồng cây kém mà chịu lấy vật khác.
 Tù ―. (Coi chữ tù).
 Chuối ―. Chuối dài trái mà lớn, (có nhiều thứ).
 Chà ―. Thứ người ở Miền-dưới.
 Mềm như chuối ― hương. Mềm mỏng, dịu dàng hết cách.


Vản. Sè bàn tay mà đánh; đẻo hớt, vạt hớt.
 ― tai
 ― mặt
 ― miệng

Đánh bàn tay vào tai, vào mặt, vào mép miệng; vật chi bằng mặt, bật đánh vào tai, mặt v.v. cũng gọi là vả.
 ― rớt răng
 ― sếu hàm
 ― tách lá mía

Đều là tiếng ngăm đe.
 ― đơn. Vả qua một cái.
 ― kép. Vả qua vả lại.
 Xỉ ―. Vả mắng và vả, làm cho sỉ nhục.
 ― vê. Ham muốn sự gì.
 Ăn ―. Ăn chay một vật gì, ăn chơi ngoài bữa.
 Nói chuyện ―. Nói chuyện chay mà không có mời trầu nước.
 ― vuông. Đèo vuông, đèo sửa làm cho vuông.
 Quạt ―. Quạt kết giống cái bèo lá chuối; quạt thở.
 Cây ―. Cây sung.
 Trái ―. Trái sung.
 Lá ―. Lá giậm.


𡲤 n. Vốn, lại, mà lại.
 ― lại. Mà lại, lại còn.
 ― chăng. id.
 ― nay. Vốn nay, lại nay.
 ― từ ấy. Vốn từ ấy; lại từ ấy.
 Vội ―. Vội vàng, lật đật.