Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/530

Trang này cần phải được hiệu đính.
525
ƯA

𥻼 Ún. Béo mập(thường nói về heo).
 Bánh ―. Thứ bánh gói có ba góc.
 Để ―. Để hoài một chỗ hoặc đậy lại mà không coi tới, bỏ đi, không dùng tới.
 ― lại. Id.
 ― nú. Mập có khúc.
 Nói ― ứ. Nói trong họng, nói không rõ ràng, nói không thông.


󰁏 Ún. Tiếng trợ từ.
 Mập ―. Mập lắm.
 Chù ―. Bộ mập có khúc, bộ nặng nề.


n. Tủ lại, để cho hầm hơi.
 ― lại. id.
 ― dột. Trời vần vũ không tạnh ráo.
 Trời ― dột. Id.
 ― ê. Buồn thảm.
 Để ―. Để đậy một chỗ mà không dở ra.
 Lá ―. Lá cây rụng xuống nhiều lớp.
 ― ỷ. Bộ đau đớn, không yên trong mình.
 ― mốc. Đậy lại, làm cho hầm hơi, cho có mốc.


Ưc. n(Chưng, nơi).
 |  我 惡 者 我 亦 善 之  ― ngả ác giả, ngả diệc thiện chi. Kẻ làm dữ với ta, ta cũng làm lành với nó.
 ― ―. Làm ra tiếng kêu trong mũi.
 Kêu nó ― ― mà không dậy. Kêu nó, nó làm ra tiếng ư ư mà không chịu thức dậy.


c. n. Ngưng lại, đọng lại; bít lại, không thông.
 ― lại. id.
 ― tắc. id.
 ― nước. Nước bí lại, không chảy.
 ― huyết, máu. Huyết ngưng trệ, không tan, không thông.
 Quân tử ― hự thì đau. Người khôn, nói một tiếng nhẹ nhẹ thì cũng đủ mà làm cho xấu hổ.
 Ư. Tiếng hát ngân nga.


n. Tiếng ưng chịu, lấy làm phải; tiếng chấm câu rằng phải, phải như vậy. Ấy là tiếng kẻ lớn dùng với kẻ nhỏ hoặc kẻ bằng vai dùng với nhau.
 ― è. Tiếng ưng chịu.
 ― hử. Tiếng ưng chịu mà còn gạn lại.
 ― chừng. Ừ cho qua tang lề ; ừ không chắc.
 ― ―. Tiếng ừ giăp chỉ nghĩa là chịu chắc.
 Không thèm ― hử. Không thèm nói đến, không thèm ngó ngàng.


Ua; uà; ủan. Đều là tiếng lấy làm lạ, lấy làm ngang chướng.


Ụac. n. Nhợn ói, muốn mửa, làm ra tiếng ụa họe.
 Ập ―. id.
 ― họe. id.
 ― mửa. Và ụa và mửa.
 ― khan. Làm ra tiếng ụa họe mà không mửa.
 ― nhợn. Bắt làm ra tiếng ụa cũng bắt nhợn trong cổ.


𦼇 Úan. Trỗ màu vàng vàng.
 ― rữa. Vàng héo, cùng lấy ra (bông hoa).
 Vàng ―. Có hơi vàng vàng.
 Nước da ― ― vàng vàng. Nước da huinh dần ; nước da tâm lằng.
 Lá ―. Lá cây vàng héo.


Ưan. Lấy làm ưng bụng, đẹp ý.
 ― ý. Đẹp ý.
 ― hạp. Hạp nhau, lấy làm vừa ý nhau.
 Tính ―. Tính ưa nhau.
 Tình ―. id.
 ― nhau. Hạp ý nhau.
 ― nhìn. Thấy lạ mà nhìn ; nhìn xem chăm chỉ, màng coi.
 ― là làm. Gặp việc thì làm; không có ý mà làm, cũng không có ai biểu làm.
 ― là nói. Gặp việc thì nói; không có ý mà nói.
 ― lỗ miệng. Quen miệng; lấy làm đẹp miệng.
 Tốt qua ―. Tốt lắm.