Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/526

Trang này cần phải được hiệu đính.
521
TƯỢNG

 Xé ―. Xé phứt, xé bây giờ.
 Rách ―. Rách tét.


Tuôngn. Xông tới, lướt tới, đụng chạm.
 ― pha. Xông pha.
 ― chạm. Đụng chạm, xuông qua.
 Đi luồng ―. Đi xông pha khắp chỗ.
 ― nhằm. Đụng nhằm.


Tuồngn. Cách thể, bộ tịch, khuôn rập sự tích cũ làm ra chuyện ca hát.
 ― cách. Cách thức, bề thế.
 ― phết. id.
 Coi ―. Coi bộ, xem ra.
 ― mặt. Bộ mặt.
 ― tập. Chuyện cũ, sự tích cũ làm ra bài ca hát.
 Vai ―. Lối tuồng mình phải hát.
 Làm ―. Lãnh hát lối nào trong tuồng.
 Đánh đầu ―
 Ra ―

Mở đầu bài, giáo đầu, hát giáo đầu.
 ― đồ. Tuồng hát riêng, chuyện ngoài.
 ― pho, truyện. Tuồng hát cả chuyện trong sách.
 Nói ―. Xướng đọc tuồng tập theo cách người ta đặt ra.
 Ra vai ―. Ra hát lối nào trong tuồng.
 Dở vai ―. Mở đầu bài mà hát, xướng ra trước.
 Làm không ra ―. Làm không nên việc.
 Buông ―. buông lung, chẳng giữ tính nết, cứ việc chơi bời, chẳng biết đến sự làm ăn.
 Luông ―. id.
 Chơi luông ―. cứ việc chơi chẳng lo sự gì.
 Có tích mới dịch ra ―. (coi chữ dịch).


Tươngc. Đúc, nấu; tên sông núi ở Hồ-nam, (Trung-quốc).
 Kim ―. Vàng nước.
 Ngân ―. Bạc đánh ra nước.


Tươngc. Nhau, cùng, chung cùng.
 ― đồng. Đồng như nhau, đều nhau.\.
 ― đấng. bằng nhau.
 ― tề. id.
不  |  上 下  Bất ― thượng hạ. Chẳng trên nhau, chẳng dưới nhau, chẳng hơn thua gì nhau.
 ― kính. Kính vì nhau.
 ― nhượng. Nhường nhau.
 ― phần. chia nhau.
 Làm ― phần. làm giấy chia gia tài.
 ― hảo. Thiết nghĩa, tử tế cùng nhau.
 ― phùng. Gặp nhau.
 ― ngộ. id.
 ― kiến. Thấy nhau, ra mắt cùng nhau.
 ― phản. Nghịch nhau, trở lòng cùng nhau.
胥  |  魚 肉  Tư ― ngư nhục. Làm thịt làm cá nhau, chỉ nghĩa là chém giết nhau, (nói về anh em).
君 子 以 志 氣  |  期  Quân tử dĩ chí khí ― kì. Người quân tử lấy chí khí mà hẹn nhau, nghĩa là chí khí phải giống nhau.
 ― đắc. Thiết với nhau, được bụng nhau.


Tươngc. Đem, đưa, lấy, hầu, mong.
 Kinh. Dẫn đi, đem đi.
經  |  內 務  Kinh ― nội vụ. Giải nội vụ tới quan.
 |  計 就 計  ― kế tựu kế. Dùng một mưu chước mà làm lại.
携  |  妻 子  Huề ― thê tử. Đề huề vợ con.
日 就 月  |   Nhựt tựu ngoạt ―. Tháng ngày để tấn tới, (nói về sự học hành tần ích).
 Bất ―. Ngày tốt, không có xung khắc.


Tươngc. Đồ gia vị làm bằng cơm nếp ủ mốc, mà dầm nước muối.
 ― rau. Đồ ăn nhà nghèo.
 ― chua muối mặn. Đồ ăn các thầy tu.


Tượngc. Hình dung, nắn đúc hình dung; cách phết, mỉa giống.
 Kiểng ―. Cách bày ra, hình thể bày ra.
 Mới ―. Mới hóa hình ít nhiều.
 Mới ― được cái đầu. Mới hóa được cái đầu.
 Liễn ―. Liễn đối, tượng vẽ.