Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/525

Trang này cần phải được hiệu đính.
520
TƯƠN

 ― xanh. Trẻ mổ, còn đương xuân xanh.
 ― trẻ
 Trẻ ―
 Mầng ―. Mắng cho nhau thêm tuổi, trong năm mới.
 Dâng ―. Lạy mầng cho kẻ lớn thêm tuổi trong năm mới.
 Chịu ―. Chịu thêm một tuổi nữa.
 Chất ― trên đầu. Tiếng than mình nhiều tuổi mà không làm nên danh giá gì.
 ― rùa tóc bạc. Tuổi lớn lắm, về bậc thượng thọ.
 Đã đến ― khôn. Đã khôn lớn.
 Đã trộng ―. Đã lớn tuổi.
 Còn trẻ ―. Còn đương xuân xanh.
 Đánh ―
 Tính ―

Đánh tay, đếm lóng tay cho biết là tuổi gì.
 Coi ―. Coi hỏi ngày sinh tháng đẻ, lấy sự xung hạp mà đoán về sự sống thác, sang giàu, nghèo khó v. v.
 An ― cha. Con sinh đẻ đóng một tên năm cùng cha.
 Năm ―. Giáp năm mình sinh ra.
 Muôn vàn ― thọ. Tiếng chúc thọ.
 ― vàng. Vàng cao thấp thế nào.
 Ăn đầy ―. Lễ ăn mầng cho con nít mới đủ năm mới được một tuổi, cũng gọi là ăn thôi nôi, tục gọi là ăn đôi tôi.


Tươic. n. Còn sanh khí, sanh sắc ; còn mới, còn sốt, còn sống, còn xanh.
 ― tốt hoặc tốt ―. Mới tốt, khí sắc tốt.
 ― màu. Màu tốt, màu sắc dờn dờn.
 ― tái
 ― xanh
 ― chong

Tươi tốt lắm, khí sắc tốt lắm.
 ― rói, rắm rói. Tươi lắm.(cá thịt).
 Khoe ―. Tốt tươi, (bông lá).
 Cây ― tốt. Cây xanh kịt kịt.
 Trái ―. Trái mới hái ; trái sống.
 Cá ―. Cá mới bắt, hãy còn đỏ mang.
 Thịt ―. Thịt còn mới tốt.
 Ăn ―. Ăn khi còn tươi.
 Đánh ―. Đánh bây giờ, đánh khi mới có lỗi.
 Làm ―. Làm bây giờ.
 Chết ―. Chết tức, chết thình lình.
 Tuồng mặt ― chong. Tuồng mặt hớn hở, không có dấu gì buồn rầu.


Tướin. Rưới nước làm cho ướt, cho tư nhuận.
 ― rưới. id.
 ― xối. Tưới nước xuống nhiều quá.
 ― nước. Lấy nước mà tưới.
 ― cây. Đổ nước, rưới nước làm cho cây tươi tốt.
 ― hoa. Tưới cây cỏ có bông hoa.
 ― lửa. Rưới nước cho tắt lửa.
 Đổ ―. Làm đổ ra khắp chỗ, (nước gì).
 Làm ― đi. Làm hối đi, làm cho mau.
 Đánh ― máu. Đánh cho chảy máu, tiếng ngăm đe.


Tưởin.
 Tất ―. Cô khổ một mình, không ai đoái đến, lấy làm tủi hổ.


Tuồmn.
 ― luôm. Vây vá, lầm lỗi.
 Miệng ― luôm. Miệng mồm để lầm lỗi.


Tươmn. Rịn ra, thấm ra nhiều chỗ, (nói về dầu mỡ).
 ― ra. id.
 ― máu. Máu rịn ra, thấm ra nhiều chỗ.
 ― mỡ
 ― dầu

Dầu mỡ thấm ra nhiều.


𣻆 Tuônn. Đổ ra, tràn tới, ùn tới.
 ― ra. Ùn ra, túa ra, vải ra. Nước mạch tuôn ra.
 ― đến. Ùn tới, kéo cả đoàn mà tới.
 ― rơi. Chảy nước mắt, nước mắt tràn ra.
 ― nước mắt. id.
 ― gạo. Dùa hốt gạo giã trong cối mà đùa ra ngoài.
 Mưa ―. Mưa dào, mưa chan chứa.
 Mây ―. Mây ùn tới, mây kéo ùn ùn.
 Gió ―. gió thổi nà.


Tươnn. Tiếng trợ từ.
 Làm ―. Làm liền.
 Chối ―. Chối lứt, chối phứt.