Trang này cần phải được hiệu đính.
519
TUỔI
Bất ―. Lời nói chẳng nghe, chước móc chẳng theo, nghĩa là không chịu học ai, không chịu ai bày vẽ.
― bá. Cây tòng cây bá, là hai thứ cây chịu sương nắng, chẳng còi chẳng tàn.
| 脂 ― chi. Nhựa cây tùng.
Cam ―. Thứ rễ thơm, vị thuốc.
Lâm ―. Rừng rú.
Rừng ―. id.
Non ―. Núi non.
Cội ―. Gốc tùng.
寒 | 敖 雪 Hàn ― ngọc tuyết. Cây tòng chịu lạnh khinh tuyết, ví người vững vàng không hay sợ quấy, đối với câu cổ bá lăng sương 古 栢 凌 霜 nghĩa là cây bá lâu năm dễ sương.
― lựng (lừng lừng). Nhởn nhỡ, rộn ràng.
― nấc. Bậc, nấc.
Từ bậc từ. Có bậc có tầng, có ngăn có nắp, (chậm chạp).
― trên. Tầng nhà về phía trên.
― dưới. Tầng nhà về phía dưới đất.
― súng. Lớp súng lớn (dưới tàu chiến).
― trời. Những bậc cao thấp, những lớp mây, lớp khí mình có thấy trên trời.
― món. Từ món, phân biệt mỗi món.
― người. Từ người, mỗi người riêng ra.
Ai ―. Ai hề; có ai bao giờ.
Vườn ―. Vườn, (tiếng đôi).
Chức ―. id.
Quờn ―. id.
Ân ―. id.Con dấu theo phẩm hàm.
― lộc. Bổng lộc.
― quan. Chức quan.
― ra. Xé ra, tét ra, tách ra, rách ra.
Xé ―. Xé rách.
Rách ―. Rách ra.
― lạt tre. Tét tre trầm lấy từ lát nhỏ mà làm lạt.
― chỉ thơm. Cạo là thơm mà lấy chỉ.
Quét ―. Quét, (tiếng đôi).
― đi. Bỏ đi, cất chức đi : Tước đi không cho làm việc làng nữa.
― ngạch. Bỏ ra ngoài, không để trong sổ.
Bị ―. Bị cất chức thế ấy.
― nhược. Yếu đuối.
Con nít ―. Con nít biến ra chứng la chầy, sách thuốc nói là chứng nở mọc răng, nở gân cốt, gọi là biến chưng 变 烝.
Én ―. Chim én, chim sẻ ; loài chim nhỏ mọn.
孔 | Khổng ―. Con công.
黃 | Huình ―. Chim nghệ.
朱 | Châu ―. Tên sao chòm.
― tác. Tuổi.
― cao tác lớn. Đã lớn tuổi, đã già.
― cả. id.
― hạc. Tuổi thọ, tuổi sống lâu.
― già. Đã già cả.
Lớn ―. Đã được nhiều tuổi.
Nhỏ ―. Ít tuổi; còn nhỏ.
|