Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/522

Trang này cần phải được hiệu đính.
517
TUNG

 Diễn ―. Lựa chọn, lựa lọc.
 ― binh. Chấm binh, chọn binh.
 ― lại. Lựa lại.
 Lính ― phong. Lính lựa.


Tuyếtc. Giá trắng trên trời sa xuống từ phiến như kiến bông hoa, các phương lạnh lẽo ở xa mặt trời đều có.
 Sương ―. Sương móc.(tiếng đôi).
 ― bạc, ― bạch. Tuyết.id.
 Trắng như ―. Trắng lắm.
 ― sĩ. Rửa hổ, báo thù làm cho khỏi hổ.
 ― hận. Rửa hờn, làm cho đã giận.


Tuyệtc. Dứt, phá, làm cho hết, làm cho tan hoang ; rất, hơn hết.
 Trầm ―. Dứt đi, làm cho hết sạch.
 Đoản ―. id.
 Phá ―. Phá tan.
 Chết ―. Chết hết.
 ― tộc. Hết dòng họ.
 ― nòi giống. Hết nòi hết giống.
 ― mạng. Chết, mất mạng.
 ― nọc. Giết hết nọc, không còn nọc độc.
 ― lương. Hết lương ăn.
 ― tông, ― tích. Không còn dấu tích, mất tích.
 ― tin. Biệt tin, mất tin tức.
 ― dục. Bỏ đàng sắc dục, không chịu sự vợ chồng.
 ― sắc. Rất xinh tốt, đẹp đẽ.
 ― hảo. Rất tốt.
 ― kì. Rất kỳ dị, rất lạ.
 ― diệu. Rất mãn, rất hay.
 ― khỏi. Quá khỏi, hơn hết.
 ― luân. Hơn hết, không ví được.
 ― vực. Xa xuôi, cùng tột.
 Cấm ―. Cấm hẳn.
 ― hảo. Dứt đi, không chịu làm anh em nữa.
 ― giao. id.
綿 綿 不  |   Miên miên bất ―. Dặc dặc không dứt ; nối lấy nhau hoài.


𡉾 Tumn. Cái chum, đồ đựng bằng đất, to hông, nhỏ miệng ; cái cốt bánh xe ; tiếng trợ từ.
 Cái ―. Cái chum.
 ― xe. Cái cốt bầu bầu, trong có lỗ xỏ cây ví, ngoài có thể tra rẽ quạt bánh xe, tục gọi là căm xe.
 ― húm. Nhỏ miệng quá.
 Bụi lùm ―. Bụi rậm rạp, sum sê.
 Làm lùm ―. Làm vẫy vá, làm ra việc lớn.
 Nở lùm ―. Nở ra lớn lắm. (Bông hoa).


縿 Túmn. Rút lại ; cột tóm lại ; tóm thâu, lấy đi.
 ― lại. Rút lại, tóm lại, bao buộc lại.
 Cột ―. Cột tóm.
 Quần rách lang thang hai tay mà ―. Sự thể đứa cờ bạc, không lo làm ăn, phải hư đến thế ấy.
 ― giò. Hai giò rút lại, đi đứng không đặng.
 ― miệng. Nhỏ miệng ; miệng rút lại, muốn nhíu lại.
 ― riết. Rút lại còn có một thi.
 Đẹn ―. Thứ đẹn độc làm cho con nít cứng miệng bú không đặng.
 ― ráo. Lấy hết, quơ đi hết.
 ― sạch. id.


Tùmn. Tiếng trợ từ.
 ― lum. Tủa ra, bủa ra bốn phía, thường nói về cây cỏ.
 Bụi ― lum. Bụi rặm, nhánh lá sum sê.
 Bắt ― lum. Bắt cả chùm, bắt khắp chỗ.
 Làm ― lum. Làm ra lớn việc, gây việc to.


Tunn.
 ― hút. Có lỗ nhỏ mà sâu.


Tungc. Non cao.
 ― hô. Cao ráo, hô lớn tiếng, reo lên.


Tungc. n. Dọc ; tuông pha ; tiếng trợ từ.
 ― hoành. Ngang dọc, nghênh ngang, không giữ lễ phép.
 Tứ ― ngũ hoành. Bùa vẽ bốn nét dọc, năm nét ngang, để mà ếm quỉ trừ ma.
 Tứ ―. Tứ phía, phía nào cũng có, khắp chổ.
 ― ra. Tuôn ra, sổ ra.