Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/520

Trang này cần phải được hiệu đính.
515
TUIẾN

 Lập ―. Nội bây giờ, cho kịp.
 ― khắc. id.
 ― nhựt. Nội ngày.
 ― vị. Lên ngôi, làm vua.
 |  是  ― thị. Thiệt là, ấy là chỉ thị 只 是.


Tuệc. (Cái chổi tre).
 ― tinh. Sao chổi.


Tuếc. nTuổi, nằm ; nát ra như bột,(trùng âm với chữ tẻ).
 ― thì. Ngày tháng trong năm, mồng năm ngày tết.
 ― nguyệt. Năm tháng, ngày tháng.
 ― thứ. Năm thứ mấy trong 12 con giáp.
 Vạn ―. Tiếng chúc thọ cho hoàng đế.
 Vạn vạn ―. id.
 Thiên ―. Tiếng chúc thọ cho các chư hầu.
 Thiên thiên ―. id.
 Bách ―. Trăm năm.
 Đáo ―. Đến tuổi khôn lớn.
 ― mộ. Cuối năm, gần mãn năm.
 Sơn ―. Thứ cây đất núi, giống cây dừa mà nhỏ tàu nhỏ lá.
嵩 呼  Tung hô vạn ―
 Sơn hô vạn ―

Tiếng tung hô chúc thọ cho hoàng đế.
 Đâm cho ―. Đâm cho nhỏ bẩn, cho nát bẩn.


Tuin. Tôi.
 Chúng ―. Chúng tôi.


Tuic.n. Đốt sắt và nhúng nước muối, có ý làm cho tốt thép.
 ― lại Đốt lại, trui lại, làm cho sắc
 ― dao, rựa. Đốt dao, rựa theo cách ấy, mà làm cho nó sắc.


Tụic.n. Đôi, cặp, bọn, đồ kết có lụa đề mà treo cho đẹp, khấu trừ.
 Một ―. Một cặp, một bọn,.
 Đi cả ―. Đi cả cặp, cả lũ.
 Tòng ―. Đồ kết thắt bằng hàng giẻ để mà treo chơi.
 Kết ―. Kết hàng giẻ, tơ chỉ mà làm ra, đồ treo.
 ― rơi. Tụi kết chỉ có nhiều tua, (đồ ngựa).
 ― nợ. Trừ nợ, khấu trừ cho khỏi nợ.
 ― chỉ đánh. Tụi kết bằng chỉ đánh chắc chắn.
 ― cườm. Tụi kết chỉ xỏ cườm.


Túin. Tối tăm, mù mịt.
 ― tầm, tăm ―. id.
 ― trời. Trời không có trăng, trời u ám.
 ― ngày. Cả và ngày.
 Nói ― nói sáng. Nói chùng nói vụng.
 Làm thâm ―. Làm lén, không cho ai hay.


Túin. Cái bao nhỏ, cái đãy.
 Một ―. Một túi đựng đầy.
 ― bạc. Đồ đựng bạc, cái đãy dựng bạc.
 ― thuốc. Cái đãy đựng thuốc ăn.
 ― cơm. Cái đãy đựng cơm.
 ― áo. Cái bao để áo quần.
 ― tham. Cái đãy tham, lòng tham.
 Lòng tham dục biết bao nhiêu cho đầy ― Lòng tham lam không có chừng đỗi, chẳng biết đến đâu cho vừa
 Ráo ― Sạch trơn, hết sạch
 Nghèo cháy ―. Nghèo quá.
 Móc ―. Móc kéo trong túi, còn bao nhiêu trong túi lấy ra cho hết.
 Khóc ―. Khóc vô số.
 Bứt ―. Cướp giựt, bốc hốt làm như kẻ cướp.
 Riết ―. Riết quá, cùng túng quá.
 Bỏ ―. Bỏ đầy, góp lượn lặt từ đống tiền.


𡀬 Tủin. Khóc riêng, đau đớn riêng.
 ― hổ. Lấy làm xấu hổ, thua sút mà khóc riêng.
 ― phận. Khóc riêng về thân phận mình.
 ― thân. id.
 ― mặt. Hổ mặt.
 ― thầm. Khóc thầm.
 Đeo sầu ngậm ―. Buồn rầu than khóc phận mình (Lục súc tranh công).


Tuiếnc. Sợi, (coi chữ tiến).