Trang này cần phải được hiệu đính.
47
MÔN
Chót ―. id.
― gành. Chỗ gành gio ra.
― mép. id.
Miệng ―. id.
Chó ăn vụng bột, (vây đầy ―). Không mất dầu ăn vụng.
Già ―. Già miệng.
Chữ ― mép. Chữ tầm thường, chữ lại, chữ thổ dàm.
Sôi bọt ―. Bọt dãi trong miệng sôi ra, trào ra, như người mắc phong.
Bú ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là bú.
Vú ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là vú.
― trống. Lấy cơm mà gắn mà dặt mặt trống.
― vào. Chớm vào, ướm vào, sâm sửa vào.
Dậy ―. dậy cổ ( nói về trâu).
Trái ―. Trái cổ.
Cổ ―. Thứ cổ dài cộng.
Xiêm ―. id.
Nước ―. id.
Nhỏ ―. id.
Bé ―. id.
Hèn ―. id.
― mạy. id.
― dạ. Bụng dạ hẹp hòi, thấp trí.
Trí ―. Trí thấp hèn.(Tiếng nói khiêm).
Ý-. Ý nhỏ mọn.id.
Lòng ―. Lòng nhỏ mọn.id.
Con ―. Con nhỏ.(Tiếng xưng mình).
Em ―. Em hèn, tiểu đệ.
Vợ ―. Vợ bé.
Lớn ―. Lớn nhỏ.
Môn ―. Môn loại.
Mỗi ―. Mỗi một thứ, mỗi giống.
Nhiều ―. Nhiều loài, nhiều thứ.
― bánh. Thứ bánh gì.
― hàng. Thứ hàng gì.
― thổ sản. Vật thổ sản.
― gì? Thứ gì? Loài gì? .
Ăn đủ no mọi ―. Ăn no đủ chẳng sót vật gì.
Hao ―. id.
Gầy ―. Ốm yếu, mất sức.
― hơi. Mòn hơi, hao hơi, mệt nhọc.
― mỏi. Ốm o, gầy mòn.
Chết ―. Mất sức lần lần mà chết.
Đau thì ―. Đau một ngày một ốm, một ngày một nặng.
Nợ hay ― con hay lớn. (Coi chữ nợ).
Đi ― đàng. Tới lui, qua lại chẳng biết là bao nhiêu lần.
Thua thì ―. Thua lần lần, một khi một ít, cho đến khi hết của.
Ăn ― răng. Ăn của người chẳng biết là bao nhiêu.
Áo rách quần ―. Áo quần rách nát.
― lắng. Mòn khuyết xuống, lý xuống như đàng đi.
― mỏi. id.
― hơi. id.
― cách. Bớt sức, mất sức.
― sức. id.
Thởn ―. Hao mòn lần lần ; sự thể hóa ra buồn thảm.
― đình. Cửa nhà.
Công ―. Cửa quan, nhà quan.
Quyên ―. id.
Dinh ―. id.
Nha ―. Nhà việc quan, nhà xử việc.
Thành ―. Cửa thành.
Tông ―. Dòng dõi.
Sa ―. Thầy sãi.
|