Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/510

Trang này cần phải được hiệu đính.
505
TỤ

𧊐 Trútn. Loài côn trùng, vảy to mà cứng, có động tới nó thì đầu đuôi nó co rút lại cứng khư; sách thuốc gọi tà xuyên sơn giáp. 穿 山 甲.
 Con ―. Id.
 Vảy ―. Vảy con trút, vị thuốc trị thương tích rất hay.
 -cổ. Rút cổ như con trút; bộ nhát nhúa.


Trứun.
 Hột ― ―. Hột lớn mà ít cơm, (trái cây).
 Nồi hạch ― ―. Nổi hạch tràm ra mà cứng.
 Ngậm ― ―. Miệng ngậm vật gì to nông hai bên má.


Trừuc. nHàng dệt chỉ đánh mịn hơn nhiễu; loài chiên lớn bắp đuôi.
 Hàng ―. Hàng dệt chỉ đánh ấy.
 Con ―. Loài chiên dê nhỏ đầu, lớn bắp đuôi.
 Chiên ―. Con chiên, con cừu; tiếng gọi chung hai vật giống nhau.


Trừuc. Rút.
 -hồi. Rút về, đem về; (nói về người).


Trửuc. Cánh chỏ.
掣  |   Xiết ―. Trở đương, hiếp chế.


Trửuc. Chổi.


Tuc. Sửa sang, chửa cải, trau giồi.
 |  持  –trì. Lánh trần tục, sửa lòng dưỡng tánh, chuyên việc đạo đức.
 -hành. Id.
 |  心 養 性  –tâm dưỡng tính. Id.
 -thân. Sửa mình đẹp tính nết, chuyên lo một việc làm lành.
 -kỷ. id.
 |  仁 積 德  ― nhơn tích đức. Chuyên lo một việc làm lành, tích để việc phước đức.
 -nhà. Chuyên việc đạo đức ở nhà.
 -rừng, núi. Ở ẩn trong rừng núi mà sửa lòng, dưỡng tính.
 Đi ―. Bỏ việc đời, tìm chỗ tu tâm dưỡng tính.
 Viện ―. Nhà tu trì.
 Nhà ―. Id.
 Chơn ―. Dứt hết trần duyên; chuyện lo một việc đạo đức; thiệt là người tu trì.
 Tính ―. Id.
 |  成 正 果  –thành chính quả. Tu được kiếp tốt; tu nên.(Phật).
 -bi. Sửa sang, trau giồi.
 -đi. Chửa cải tánh nết, bỏ chuyện cũ đi, (tiếng khuyên bảo).
 -cờ bạc. Chửa bỏ cờ bạc, không đánh cờ bạc nữa.
 -chỉnh. Sửa sang, làm lại.
 -lý. Id.
 -tạo. Tạo lập, gầy dựng.
 -kiều bôi lộ. Làm cầu đắp đàng.
 Con ― hú. Loại chim giống quạ quạ, tính làm biếng không hay làm ổ, hay để trộm trong ổ quạ; lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.


Tuc. Tua.
 |  臾  –du. Giây phút.
 Liên ―. Liền liền.
 -yểu. Tua phải, nẽo phải.


Tuc. Râu.
 Lão ông ―. Loài bông cỏ, cũng gọi là kim ngân hoa.
男  |  女 乳  Nam ― nữ nhũ. Trai thì râu, gái thì vú, ấy là đều phân biệt trong hai loài.


Tuc. Hổ; dỗ ăn.
 . Hổ thẹn, lấy làm hổ thẹn.
 -sỉ. id.
珍  |   Trân ―. Đồ ăn quí.
包  |  忍 辱  Bao ― nhẫn nhục. Luống chịu nhuốc nha.


Tục. Nhóm họp, tên chỗ ở trên Ngâu, (Bắc-kỳ).