Trang này cần phải được hiệu đính.
504
TRÚT
Trái ―. Trái cây trường, về loại trái vải rừng mà nhỏ.
Thiên địa ― tồn. Trời đất bền vững; (tiếng thề nguyền.
言 翼 | 飛 Ngôn dực ― phi. Lời nói có cánh, bay đi xa.
-học. Nhà học.
-ốc. id.
Nhà ―. Id.
-thi. Chỗ lập ra cho học trò thi tài, cũng là chỗ nhà nước chọn người tài năng mà dùng.
Quan ―. Quan giám khảo.
-danh lợi. Áng công danh, đàng đua tranh về sự làm quan, làm lớn.
-võ. Chỗ tập võ, thi nghề võ.
Tam ―. Ba bậc thi tại trường văn.
Tựu ―. Đi tới trường, đi học.
Nhập ―. Vào trường mà học; vào chỗ lập ra mà thi khóa.
Cai ―. Chức cai quản việc dạy học trong trường nào.
Bổn ―. Trường xứ sở, sở tại.
-kén. Chỗ dân đứng kén.
-thuế. Chỗ thâu thuế.
Đàn ―. Chỗ lập ra để mà cúng tế; tiền sở tôn trọng vụ gì, cuộc gì.
Pháp ―. Chỗ xử tù, chỗ chém tội nhơn.
Sa ―. Chôn giặc giả.
-giao diệc. (Coi chữ diệc).
-hát. Chỗ lập ra để mà hát xướng.
-ban. Chỗ tụ hội chơi bời.
Tâm ―. Lòng dạ.
肝 | Can ―. Gan ruột, lòng dạ.
Đại ―. Ruột già.
Tiểu ―. Ruột non.
Nồi ―. Cái bàn trường, (trong bụng heo cái).
Thông ―. Chứng bệnh đau ruột cùng chảy dài.
Trực ―. Chứng tả lợi nặng quá, bắt ngay.
Ruột, ăn uống vật gì đều ra ngả hậu môn.
Nhuận ―. Làm cho dầm thấm, mát mẽ trong ruột.
Tẩy ―. Rửa ruột, uống thuốc hạ.
-ung. Trong ruột có ung độc.
Giảo ― sa. Chứng đau thắt ruột, đau bụng bảo, bắt phải nhào lộn, quay quắt.
― giả. Kể lớn.
― thượng. Kể có chức phận lớn.
Phú ― giả. Kể tuổi tác cùng giàu sang.
Ấp ―. Kể coi việc trong một ấp.
Trùm ―. Trùm coi việc trong một ấp, trưởng là tay sai trong làng; tiếng gọi chung hai thứ chức việc.
Hỏa ―. Hỏa dầu, bếp việc.
-ác. Dung túng cho con em làm đều ác tệ.
有 | 者 氣 像 Hữu ― giả khí tượng. Có khí tượng kể lớn; xem ra như người lớn.
-xuống. id.
-sang. Id.
-lại. Đổ lộn lại.
-gành. Sang gánh, trao gánh cho ai.
Đổ ―. Đổ đi hết, đổ dĩa, đổ tội, đổ lỗi cho ai.
Tháo ―. Lánh mình cho khỏi, tránh đi, không chịu (làm việc gì).
Tránh ―. Id.
-lấy. Đổ sang qua đồ đựng của mình; trút sang mà lấy.
-linh hồn. Linh hồn lìa xác, chết.
|