Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/507

Trang này cần phải được hiệu đính.
502
TRƯƠNG

 Kiếp ―. Kiếp đã qua rồi.
 Ăn trên ngồi ―. Vế bậc cao sang.
 Người trên ―. Người trường thượng.
 Ai chết ― thì được mồ mả. Ai chết trước thì yên phận trước, ai trước thì được phần trước.
 Có ― có sau. Phải cho tròn ơn nghĩa, phải cho có thỉ chung, trước có sau phải có.
 Đàng ―. Về phía ngay mặt, về phía trước.
 Phía ―. id.
 Nói ―. Cất tiếng trước, nói ra khi chưa có việc gì, nói cho biết trước.
 Đi ―. Đi đầu hết.
 Tới ―. Tới đầu hết, ra mắt.
 Rồi ―. Rồi đầu hết.
 Nước ―. Nước nhứt, nước đầu hết.


Trướcc. Tỏ ra, bày ra.
 ― danh. Khoe danh.
 ― tác lang. Chức quan trọng viện hàn lâm, chủ về việc đặt đề văn từ.


Trướcc. (Trúc).
天  |   Thiên ―. Nước lớn ở về phương đông, có sông Găng chia ra làm hai nhánh cù lao lớn, người Trung-quốc, người Annam gọi là tây phương Phật, cũng gọi là ngũ ấn độ, chia đông, tây nam bắc cùng chính giữa làm năm nước.
 Thiên ― hoàng. Phần vàng trong lòng cây tre vị thuốc trị đàm.


Trượcc. Đục.
 Trọng ―. Đục mà nặng.
 ― khí
 Khí ―

Khí ô uế, khí nặng nề.


Trườnn. Sấp mình mà lết tới.
 ― tới. id.
 ― lên. Bò lên, rán sức mà lết lên.
 ― bò. Và lết và bò, (như con nít).
 Rắn ―. Rắn đưa mình lết tới.
 Mới biết ―. Mới biết nằm sấp mà lết tới (con nít).


Truôngn. Đàng đi qua rừng núi, đàng nham hiểm.
 ― mây. Id.Cũng là tên chỗ.
 ― ải. id.
 Qua ―. Qua đàng hiểm trở.


Truồngn. Để trống trải, không bận quần, thả dỗng.
 ― lổ
 Ở ―
 Ở ― ở lổ

id.
 Ở ― dỗng dỗng. Bộ thả dỗng khó coi.
 Trần ―. Không áo, không quần.
 Lột ―. Cổi trường, không cho bận quần.
 Lột trần lột ―. Lột sạch, lấy hết của cải.
 Cởi ―. Lột truồng.
 Đầu ―. Đầu không.
 Đi đầu ―. Đi đầu không.


Trươngc. Mở ra, giương ra, bày ra.
 ― ra. Id.
 Khai ―. Khai cữa hàng, bày bảng buôn bán.
 Phô ―. Bày bố, khoe khoang.
虛  |  聲 勢  Hư ― thinh thế. Phô trương, bày bố làm cho người ta ngó thấy oai thế mình, làm bộ oai thế.
 |  燈 結 彩  ― đăng kiết thể. Thắp đèn chưng đồ rực rỡ, bày cuộc vui mầng.
 ― tượng thánh. Lễ treo tượng ông Tổ, (thầy pháp).
 ― cờ. Kéo cờ.
 ― mùng, màn. Giăng mùng, giăng màn.
 ― con mắt. Mở con mắt, nhướng con mắt.
 ― gân cổ. Rán gân cổ, nhướng cổ, rán sức.
 ― cung. Giương cung.
 ― tờ, ― giấy. Đem giấy tờ ra mà trình, mà đối chất.
 ― giấy. Một trang giấy, một mặt giấy.
 ― sách. Một trang sách.
 Họ ―. Họ gọi tên ấy.


Trươngn. (Trang).
 ― tác. Đồng một tuổi, một chạn.
 ― lứa. id.
 Một ― một lửa. id.
 Con mắt bằng ― cái chén. Con mắt lớn quá.