Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/503

Trang này cần phải được hiệu đính.
498
TRUYỀN

 Trung ―. Ngay tin, trung hậu.
 ― tình. Thật tình, thật lòng.
 Đánh ―. Đánh thước để đòn tay cho nhằm chữ tốt, cả thầy có 12 chữ là 建 除 滿 平 定 执 破 危 成 收 開 閉. Kiến, trừ, mãn, bình, định, chấp, phá, nguy, thành, thu, khai, bế. Giả như bỏ đòn tay nhằm chữ bình, thành v. v. thì là tốt; nhằm chữ nguy, phá thì là xấu v. v. (phép thợ cất nhà).
 Cứ một ―. Giữ một mực, một thế.
 ― ấy. Mực ấy.
 ― nhớ. Sực nhớ.


Truic. (Tui). Đốt đồ dao rựa và nhúng nước muối mà làm cho già thép, cho sắt cứng.
 ― vào lửa. Bổ vào trong lửa.
 Nướng ―. Nướng đốt ngoài vảy, ngoài da (cá lóc).


Trụin. Trơ trọi, cụt ngủn, hết sạch, không còn một vật gì.
 ― lủi. id.
 ― trơn hoặc trơn ―. id.
 ― trẳng
 ― ―

Bộ mạnh mẽ, da thịt săn chắc: Ông già trụ trẵng; thằng nhỏ trụi trụi.
 ― lông. Sạch lông, không còn mấy lông.
 ― tay. Sạch tay, tay không, không có vật chỉ trong tay.
 ― mịn. Sạch trơn, hết trơn.
 ― hết. id.
 Ở trần ― ―. Bộ ở trần và mạnh mẽ, để mình trần không chịu bận áo.
 Làm ―-. Làm xốc vác mạnh mẽ.


Trùic. Tên làng thuộc tĩnh Quảng–trị.
 Làng-. Id.
 Dâu ―. Thứ dâu làng Trùi trái ngọt mà thơm.


Truyc. Theo dõi.
 ― dồi. id.
 ― tầm. Tìm theo.
 ― ra. Tìm kiếm được.
 ― cho ra. Tìm kiếm, tra hỏi cho được, cho ra mối.
 ― tùy. Đi theo.


Trụyc. Sa, ngã, té xuống.
 ― xuống. id.
 ― thai. Đọa thai, tiểu sản.
 Thiên ―. Chứng sán khí, dái lớn dái nhỏ, cùng trân nặng.


Truyệnc. Sự tích di truyền.
 Kinh ―. Sách vở di truyền, từ nhiều đời đã lấy làm chắc chắn.Sách kinh, sách truyện.
 Hiển ―. Sự tích cùng là lời nói việc làm các đàng khôn ngoan.
 Tả ―. Sách họ Tả giải nghĩa kinh Xuân-thu, là sách đức Phu-tử đã dọn lại.
 ― thánh. Sách nói về hạnh các thánh; sách kể lời nói việc làm đáng bắt chước.
 Thuật ―. Thuật sự tích cũ; kể chuyện đời trước.
 Kể ―. Id.
 ― văn. (Chuyện văn).
 Nói ―. (Nói chuyện), nói sự tích.


Truyềnc. Trao lại, nói đi nói lại, trao lời.
 ― bảo. Trao lời dạy bảo việc gì.
 ― dạy. id.
 ― rao hoặc rao-. Rao bảo cho đâu đó biết.
 ― lại. Trao lại; đem lời dạy bảo mà nói lại.
 ― lời. Trao lời nói, nhấn nhe sự gì; nhắc bảo sự gì.
 ― tin. Đem tin tức gì.
 ― khẩu. Nói đi nói lại.
 Lời nói ― khẩu. Lời nói đi nói lại, không lấy làm chắc chắn.
 Tờ ―. Giấy truyền dạy sự gì.
 Bia ―. Rao ra, cao rao.
 Để ―. Để sự tích lại.
 Lưu ―. Trao lại, để lại.
 Lễ ― tin. Lễ đem tin, (Đạo Thiên Chúa).
 Làm thuốc gia ―. Làm thuốc dõi theo bài vở của ông cha để lại, chẳng phải là thiệt học.
 ― phép. Trao phép gì lại cho ai.