Trang này cần phải được hiệu đính.
496
TRỪ
Đề ―. Dòng đế vương.
Mũ ―. Mũ quân lính.
宇 | Vũ ―. Thế giái.
Kiệt ―. Vua Kiệt, vua Trụ, là hai vua bất nhơn.
-mê Đất-kỉ. Tiếng chê người mê sắc dục.
― lại. id.
― mình. Nụ minh, dừng lại ở một chỗ.
― ngụ. Ở ngụ, dùm đậu.
Tạm ―. id.
Cư ―. Ở tại đâu.
― dạ. Ngày đêm.
― ẻo. id.
― nhau. Chúc dữ cho nhau.
Khóc ―. Khóc liên miên, khóc mãi.
Điền ―. Ruộng thục.
Cửu ―. Chín lòai, chín phép chánh, ông Hạ-võ bày ra.
― trì. Dụ dự, dùng dằng.
Báo ―. Id.
君 子 遠 庖 | Quân tử viện bào ―. Người quân tử lánh chốn bếp núc, chỉ nghĩa chẳng lo đến miếng ăn, chẳng nghĩ chuyện nhỏ mọn.
― phòng. Nhà bếp.
Nhà ―. Id.
Vận ―. Định mưu kế, lập mưu chước,.
― nghĩ. Nghĩ nghị, nghị lượng.
― mật. Đóng, dày.
Dệt-. Dệt thứ đồ làm miệng đáy ấy.
Dây lưng-. Dây lưng dệt bằng tơ gốc, người làm công hay dùng.
― nhục. Thịt heo.
― linh. Loại nấm khô, vị thuốc lợi đàng tiểu.
Một ―. Một đồng tiền.
Không có một ―. Ngèo lắm, túng lắm.
― ra. Chừa ra, để ra ngoài.
― đi. Dứt đi; đổi với nhau, để ra ngoài.
― lại. Thế lại, đền lại.
― cau. Làm cho biết gốc rễ, làm cho dứt, (nói về bịnh).
― nợ. Đổi mà thế nợ.
― tiền. id.Đổi mà thế tiền, (mắc của người ta).
― khứ hoặc khử ―. Đuổi đi, làm cho dứt, cho tuyệt.
Phép ―. Phép cân phân mà lấy rút trong số nào, (phép toán).
Làm việc ― nợ. Làm cho có chừng, không dốc lòng làm công chuyện.
Cân ― hoặc ― cân. Bắt cái khác mà thế lại.
|