Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/500

Trang này cần phải được hiệu đính.
495
TRỤ

trái, ấy là nói chuyện lâu xa khổ trông khó đợi.
 ― trái. Lấy mủ trái người này mà chích qua cánh tay người khác, cho nó mọc lây; phép nhử trái.
 ― răng. Làm răng giả.


Trổngn. Chung cọng vậy, không chỉ về ý nào riêng.
 Nói ―. Nói chung cọng, nói suôn, nói cửa giữa, chẳng nói về ai.
 Kêu ―. Kêu suôn vậy không chỉ tên ai.
 Đánh ―. Cuộc chơi trái cù, hai người cầm hai đoạn cây; người mạnh sức hoặc biết thế đánh trái cù đi ra xa thì lần đằng đất nhiều.


Trớpn. Lép, lốp.
 Lúa ―. Lúa lép, lửng, xép khô.


Trótn. Trọn vẹn; chung cùng; cả thảy.
 ― lọt. Trọn trẻo.
 ― trăm. Cả trăm.
 ― buổi, ngày, tháng, năm. Cả buổi, ngày, tháng, năm.
 Ăn ―. Ăn trọn.
 Để ―. Để trọn, để hết.
 Giữ ―. Giữ vẹn, vẹn giữ chung cùng.
 Già không ― đời. Tiếng trách kẻ già không biết giữ mình cho trọn vẹn.
 Muốn cho ― thì gọt cho trơn. Muốn cho được trót thì hay làm bướn, hoặc nói cho tốt.
 ― ―. Tiếng roi mây quất xuốn mà kêu giặp.
 Quất ― ―. Id.


Trớtn. Trề ra; tiếng trợ từ.
 ― miệng. Miệng trề ra hoặc quớt xuống,.
 ― môi. Trề môi, môi xệ xuống.
 ― loa. Trớt ra quá, như cái ông loa.
 ― ―. Trớt ra, trề ra một ít.
 Đi ―. Đi bét, đi mất, đi không ghé.


Trợtn. Chạy chuôi, té chuôi.
 Trơn ―. Trơn nhớt, bùn lắm.
 Đàng trơn ―. Đàng nổi bùn trơn nhớt.
 ― lớt. Trơn chuôi, không có cái chi dính béc.
 Nói ― lớt. Nói xuôi lơ, nói như không có chuyện gì, chối đi hết, không giữ lời nói.
 Đánh chang mày ― lớt. Đánh hết chang mày, xem ra trợt trạc.
 ― chuôi. Trợt dài, té chuôi,.
 ― chơn. Sẩy chơn; chơn đạp không vững phải chạy chuôi.
 Cạn ―. Cạn cùng.
 ― trạt. Chỗ bùn lắm, trơn trợt.
 Chạy ― tới. Chạy xốc tới, chạy trở tới.
 Ăn ―. Trật mộc, không được chi cả.


Trơun. Ngậm nước chao qua chao lại, có ý để mà nuốt vật gì, như thuốc hoàn.
 ― qua ― lại. id.
 ― ―. id.


Truc. nGiết, trách phạt, tiếng cho chúm miệng mà kêu dài.
 ― lục. Giết hại.
 ― cầu. Xét nét, bắt nhặt từ đều, làm dữ.
 Chó ―. Chó chúm miệng mà kêu dài.
 Cây muồng ―. Cây mùa cua, thứ cây lớn lá có phiếu chia, vỏ nó người ta dùng làm thuốc sản hậu.
 Ngậm trầu ― ―. Ngậm trầu trưu trưu, ngậm trầu trám miệng.


Trục. Cây trồng xuống đất, hoặc dựng đứng mà chịu lấy vật gì.
 Thạch ―. Trụ bằng đá.
 Tứ ―. Bốn vị quan lớn, giúp việc trị nước.
 Cột ―. Cột cái, cột chịu.
 Súng ―. Thứ súng lớn.
 ― rào. Cây trồng mà chịu lấy hàng rào cho đứng.
 Trồng ―. Chôn cây chịu lấy rào giạu.
 Lính ―. Lính lựa, lính cầm y.


Trục. Dòng giống.