Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/50

Trang này cần phải được hiệu đính.
45
MỒI

Môic. (Phải đọc là mai) loài ngọc đá.
 |  瑰  ― khôi. (Phải đọc là mai quế, đọc môi khôi là theo thói quen). Quí báu, ít có, lạ lùng ; hoa hồng, loài ngọc. 玫 瑰 露 mai quế lộ. Thứ rượu ngọt.


Môic. (Mai).
 ― dong. Kẻ đem mối cho hai bên nam nữ làm bạn cùng nhau.
 ― nhơn. Mai nhơn.
 Con ―. Con bù nhìn.
 Sai ―. Sai bù nhìn.


Mộin. Đàng nước nhỉ ra, chỗ hở hang nước xỉ ra, chảy ra.
 Lỗ ―. id.
 Trám, nhét lỗ ―. Làm cho bít lỗ mội.


Mốin. Chỗ đầu, chỗ gốc gác, chỗ giáp mi.
 Chiềng ―. Điều thể cả, gốc gác, cội rễ.
 Giềng ―. id.
 ― dây. Múi dây, đầu sợi dây.
 ― tơ. Đầu sợi tơ.
 ― vải. Đầu sợi vải.
 ― chỉ. Đầu sợi chỉ.
 ― việc. Chỗ đầu việc, việc vẫn phải cứ.
 Đầu ― việc. id.Người lãnh làm đầu hay các việc.
 ― hàng. Chỗ mình buôn bán, người buôn bán với mình.
 ― hàn. Chính chỗ phải hàn.
 Rước ―. Rước người đi buôn bán, rước người đi lo việc gì.Rước mối lo việc với thầy kiện.
 Đón ―. id.
 Đem ―. Khai đàng mở ngõ, chỉ người, đem người buôn bán hoặc làm công sự gì cho ai ; làm mai.
 Làm ―. Thường hiểu là làm mai.
 Làm mai làm ―. id.
 Thâu về một ―. Thân về một qiền phép ; tóm về một chỗ làm gốc.
 Kết ―. Làm cho hai mối đầu lại.
 Đậu ―. id.
 Đầu dây ― nhợ. Chỗ đầu hết, trước hết.
 ― trùn. Chỗ trùn đùn đất lên.
 Có ―. Có người buôn bán, hoặc có việc chi với mình ; có chỗ phân được, nắm được.
 Hở ―. Đầu mối không sát, không dính liền theo nhau, hở mí.
 Lòi ―. Lòi ra, bày ra, lòi đầu dây đầu chỉ ; tìm được gốc tích.
 Gặp ―. Gặp việc, gặp người buôn bán, lo lắng việc gì.
 Ra ―. Phân được, hỏi được việc, truy được gốc tích.


𧋟 Mốin. Loại côn trùng hay ăn cây gỗ.
 Con ―. id.
 ― trắng. Thứ mối trắng hay tha đất làm ra gò mối.
 ― kim. Thứ mối nhỏ mà nhọn đầu, hay ăn nhà.
 ― cánh. Thứ mối lớn mọc cánh bay bay.
 ― càng. Thứ mối lớn có hai cái càng lớn.
 ― ăn. Mối ăn vật gì.
 Mặt ― ăn. Mặt rỗ.
 ― đục. Mối ăn khoét.
 ― gặm. Mối cầu món, mới ăn.
 Gò ―. Chỗ đất mối trắng đùn lên.
 Nấm ―. Thứ nấm hay mọc theo chỗ có mối ở.
 Rắn ―. Loại rắn có chơn, vân mình, hay ăn mối, hay ở theo chưn vách, chữ gọi là 守 宮 thủ cung.
 Miệng lằn lưỡi ―. (Coi chữ lằn).
 Cá ―. Giống cá biển.
 Lá ―. Loài cây có nhiều nhớt, có mùi tanh như mùi mối, vò lá nó mà lấy nước thì cũng đặc, như là nhơn sâm, vị thuốc mát.
 Chúa ―. Con mối chúa, béo trắng mà lớn ; nghĩa mượn là ăn ở không, sung sướng và béo trắng.


𠶣 Mồin. Vật dùng mà nhử người khác, vật ăn.
 ― hoa. id.
 ― thơm. id.
 ― tôm. Mồi dùng mà câu tôm.
 Con ―. Đứa dùng mà nhử, mà nói năng sự gì, làm cho kẻ khác phải xiêu, phải nghe lời.