Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/499

Trang này cần phải được hiệu đính.
494
TRỐNG

chuông đúc bằng đồng, trống bịt bằng da, cũng là tiếng đôi.
 Chiêng ―. id.
 ― chầu. (Coi chữ chầu).
 ― chiên
 ― trận
 ― quân

Thứ trống nhỏ hơn, trống giục quân ra trận.
 ― canh. Trống để mà canh, mà trở canh, đánh có chừng cho biết là mấy canh.
 ― sấm. Thứ trống lớn lắm, đánh kêu như tiếng sấm.
 ― bóng. Thứ trống giẹp, các mụ bóng hay dùng mà chào mời.
 ― bổi. Thứ trống nhỏ, trống con nít chơi.
 ― rung
 ― giấy

Thứ trống bằng giấy, có cái cán, hai bên mặt trống có treo hai cục sáp, xây cái cán thì trống kêu, đồ con nít chơi.
 ― đất. Trống làm dưới đất; phải đào một cái lỗ, trên lót một tấm váng mỏng, giăng một đàng dây ngang qua mặt ván, lấy một chiếc đũa, gối trên tấm ván, chống đàng dây cho thẳng, rồi lấy cây mà đánh sợi dây thì nó kêu.
 ― bắt cầu. Trống đánh rập với xấp xài.
 Nhịp ―. Gõ nhẹ nhẹ trên mặt trống, làm ra nhịp nhàng.
 Thức ―. Đánh nhẹ nhẹ mà thử trống.
 Quạ quạ đánh ―. Tiếng trù cho phải chết sinh cho quạ mổ bụng.
 Giống ―. Nổi tiếng trống lớn, đánh chậm chậm vậy.
 Giục ― hoặc ― giục. Đánh thúc tiếng trống, có ý hỏi giục làm việc gì.
 Hồi ―
 Kì ―

Đánh trống ra hồi, ra hiệu lệnh cho quân lính trở về.
 ― hồi một. Trống đánh một hồi, lại một dùi,.
 Bấn ― chiến. Rối rắm, bấn loạn.
 Dùi ―. Cây cầm mà đánh trống.
 Giám-. Vành thùng cái trống.
 Vành ―. id.
 Tang ―. Giám trống; gõ nhẹ ngoài giám trống.
 Mặt ―. Nguyên tấm da bịt vành trống.
 Bịt ―. Căng da bao mặt trống.
 ― hồi mặt. Mặt trống giòn.
 ― trải. Bộc lọ, không khuất tịch.
 ― trảng. Rống không, ở giữa đồng, không có cây cối.
 ― gió. Không có vật chi che áng, gió lạt vào, không kín gió.
 ― hổng, không. Trống quá, bày ra lộ lộ, sạch bách.
 ― hốc, dộc, bộc. id. Quang lễu.
 ― cây
 ― lỏng
 ― trơn

id.
 ― chỗ. Có chỗ để không, có chỗ khuyết,.
 ― chơn. Rộng chơn, thong thả.
 ― họng. Hay nói, không kín miệng.
 ― ruột. Nhẹ dạ, có chuyện chi nói ra hết, có chuyện chi kẻ khác đều hay.
 Nói ― trải. Nói, không dè dặt.
 ― tiếng nói. Lời nói không cẩn thận, hở tiếng nói.
 ― ý. Hở ý.
 Nhà ―. Nhà không có vật gì, không có vách phên.
 Nhà ― trước ― sau. Nhà nghèo khó.
 Đất ―. Đất không, không có cây cối, nhà cửa.
 Đồng ―. Đồng bỏ không, đồng minh mông.
 Để, bỏ ―. Để trải ra, để ngửa, để bày ra, bỏ không.
 ― mái. Con đực, con cái.
 Chim ―
 Gà ―

Chim gà thuộc về loài đực.


Trồngn. Chôn xuống, vùi dưới dất, chôn chưn cây cỏ xuống đất mà dưỡng nó; bỏ hột bỏ giống xuống đất cho nó mọc; đào lỗ chôn chưn cây cột cho nó đứng vững.
 ― trặc
 ― trỉa

Tồng cây, gieo giống.
 ― cây. Chôn chưn cây xuống đất cho nó mọc lên.
 ― cột. Chôn chưn cột xuống đất.
 ― chuối. Chôn chuối con cho nó mọc lên; cắm đầu xuống đất, chơn trở lên trời.
 Vun ―. Trồng trỉa, vun quén.
 Nói chuyện ― xoài. Xoài lâu lớn cũng lây ra