Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/494

Trang này cần phải được hiệu đính.
489
TRỜI

nằm xít lên trên.Không dám trỗi đầu, không dám ló đầu.
 Nhảy ― nhảy phách. Nhảy lên nhảy xuống, làm như con loi choi; nhảy nhót, bên chơn.
 ― sụt. Cao thấp, lên xuống.
 Tầng ― tầng sụt. Tầng trên, tầng dưới, nói về sách in có tầng cao tầng thấp.


Trổin. Lần hơn, giỏi hơn, cao hơn.
 ― hơn. Id.
 ― xa. Lần hơn nhiều.
 ― chúng. Hơn chúng.
 ― đến. Lần hơn nhiều.
 Bỏ ―. Bỏ xấp, bỏ qua, không giữ một mực.
 Ruộng ―. Ruộng, mùa làm mùa nghỉ.
 Học bỏ ―. Học xấp xanh, bỏ dứt sách.


𩲥 Trơin. Dôi dôi, không thiệt.
 Ma ―. Lửa dại, lửa leo lét, xanh, cất lên trên không, đêm tối thường ngó thấy trong các chỗ mồ mả cúng các chỗ đất sình.
 ― đỉa. Lếu láo, dối giả, quây quá.
 Làm ― đỉa. Làm dối giả quây quá, khó coi.


Trớic. (Trí).
 ― huệ. Trí huệ.


Trớic. (Đồng chữ trí).


𡗶 Trờin. Vầng cao lớn, bao phủ trên không; hình khum khum bao phủ trên cao.
 Bầu ―. Id.
 ― cao, cả id
 ― xanh. Id.Vừng xanh xanh bao phủ trên không.
 ― thanh. Trời thanh bạch, không có mây.
 Thanh ―. Id.
 ― tạnh. Trời tạnh ráo, không có mưa.
 ― nắng. Trời hết mưa, nắng chói lói, thì tiết nóng nực.
 ― hạ. Chín mùa nắng.
 ― mưa. Trời làm mưa, mưa xuống.
 ― hạn. Khô nắng, nắng trường làm cho cây trái khô héo.
 ― im hoặc im ―. Trời im mát, không có nắng.
 ― mát hoặc mát ―. Id.
 ― nhám hoặc nhám ―. Mặt trời mắc mây áng.
 ― lặng hoặc lặng ―. Trời lặng không có gió đông.
 ― lạnh. Thì tiết lạnh lẽo.
 ― đông. Chính mùa lạnh.
 ― xuân. Khí trời mát mẻ.
 ― thu. Thì tiết thanh bạch.
 Thuận ―. Khí trời thuận việc làm mùa.
 Nghịch ―. Khi trời không thuận việc làm ăn.
 Trở ―. Tiết khi đổi dời.
 Trên ―. Trên khí không không, trên cao vòi vọi.
 ― trên. Id.Làm, chỉ nghĩa là làm vang lừng, vỡ lỡ.
 Dưới ―. Trong thiên hạ, dưới đất này.
 Lên ―. Đi lên trên trời.
 Chầu ―. Chết.
 Về ―. id.
 Kêu ―. Kêu xin Trời Đất chứng manh.
 Vái ―. Cầu khẩn cúng Trời, cầu Trời phù hộ.
 Nhờ ―. Tiếng ước trông cho Trời che chở.
 Phước ―. Phước đức Trời cho, sự may mắn thình lình.
 Phép ―. Phép tắc phi thường, quá con người.
 Giữa ―. Giữa không không, giữa thiên hạ.
 Chín tầng ―. Chín lớp mây ở trên trời.
 Việc bằng ―. Việc lớn quá, trọng quá.
 Động cả ―. Rúng động trong thiên hạ; thiên hạ không yên.
 Vua ―. Vua thiên hạ, tiếng các nước Mên,Mọi xưng tặng vua An-nam.
 Ngôi ―. Ngôi vua.
 Chim ― cá nước. Chim ở trên trời, cá ở dưới nước, sự thể mình mông không lấy đâu làm chắc.
 Chạy mờ ―. Chạy mau quá.
 Chạy mù ―. Id.
 Con ngựa nhà ―
 Cây cải ―. Thứ cải hoang không có mùi cay.
 Chơn đạp đất đầu đội ―. Đứng bậc con người.