Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/49

Trang này cần phải được hiệu đính.
44
MÔI

 ― người. Các thứ người, mỗi người.
 ― Vật. Muôn vật.
 ― sự. Muôn sự.
 ― việc. id.
 ― đều. id.
 ― nơi. Mỗi nơi, đòi nơi.
 ― bề. Mỗi bề.
 ― vẻ. Mỗi cách thể.
 ― cách. id.
 ― đàng. id.
 ― nơi. id.
 ― ngày. Mỗi ngày, (tiếng chỉ ngày đã qua).
 ― bữa. Mỗi bữa.id.
 ― rợ. Thứ người đen, dại dột, ở rừng ở núi.
 Tôi ―. Kẻ làm tôi tớ, nô bộc.
 Làm ―. Làm tôi tớ, ra thân hèn mọn, không còn làm chủ mình nữa.
 Ở ―. Ở mà làm mọi.
 Bán ― mua ―. Cuộc bán mua người Mọi rợ.
 Buôn ―. Buôn bán với các mán Mọi.
 Phóng ―. Thả kẻ làm mọi, cho thôi làm mọi.
 Tiếng ―. Tiếng nói không luật phép.


𠶣 Mòin. Dấu diếm bày ra.
 Coi ―. Coi theo dấu diếm.Coi mòi nó muốn trốn.
 Bày ―. Bày ra, không giấu được nữa.
 Trơ ―. Id.
 Trớ ―. Trớ ra chứng gì, thói gì, (nghĩa xấu).
 Tốt ―. Có dấu tốt.
 Xấu ―. Không có dấu tốt, xấu sau.
 Mặn ―. Mặn đằm, ý vị, nhằm cách thể, dễ coi.
 Lời nói mặn mòi ; cốt cách mặn mòi. .
 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ coi, giẹp mình, có nhiều xương mà béo.
 Cá ― đường. Thứ cá biển lớn con, lông bóng nó người Khách lấy làm quí.
 Chòi ―. Tọc mạch, lục lạo, muốn biết nhiều chuyện.
 Cây chòi ―. (Coi chữ chòi), thứ đò ngọn, dùng làm thuốc bại sần hậu, (phải dùng rễ).


Mỏin. Bủn rủn, mê mệt, yếu sức.
 ― mệt hay mệt ―. Mệt nhọc.
 ― nhọc. id.
 ― hơi. id.Gần hết hơi, thở không ra hơi.
 ― mê. Tê mê, mê mệt.
 ― chơn. Không còn sức đi đứng.
 ― tay. Tay đã mất sức, đã ra yếu đuối.
 ― gối. Yếu gối, đầu gối tê mê, đi đứng không vững.
 Trông ― cổ. Trông đợi lắm.
 Nói ― miệng. Nói lắm thì mệt, nói nhiều cũng vô ích.Nói nhiều quá.
 Ngó ― mắt. Hết sức ngó : con mắt đã mỏi mê, không ngó được nữa.


Môin. Cái vàng miệng, cũng là vành che răng.
 ― miệng. id.Làm mày mặt ; nói môi miếng thì là nói ngoài miệng mà thôi.
 Dày ―. Môi dày to.
 Mỏng ―. Môi mỏng mà nhỏ.
 Trớt ―. Môi thười lười, trớt ngược, (môi dưới).
 Quớt ―. Môi cong, quớt (môi trên).
 Cong ―. id.
 Bặm ―. Mím cắn hai môi.(Coi chữ bặm).
 Mím ―. id.
 Đớn ―. Nói thốt.
 Khua ―. id.
 Chớ hở ―. Đừng nói thốt, giữ mực làm thinh.
 Chớ hở ― răng lạnh. id.
 Trề ―. Đưa môi ra, (môi dưới) : chê bai, trề nhún.
 Nhún ―. id.
 Thâm ―. Môi có màu đen đen.
 ― bầm tím tái xanh. Môi kẻ gần chết.
 ― tái lét. Môi không có máu.
 ― giợt lớt. Môi trắng giợt, nhứt là tại dầm nước.
 ― son. Môi đỏ tốt.
 ― chì. Môi thâm hùn hùn.
 Sứt ―. Môi khuyết đi hết một miếng, bày răng ra.
 Cái ―. Cái muỗng.


Môic. (Mai), tên cây trái.
 Ô ―. Thứ trái cây có mùi chua, giống như me, vị thuốc hay làm cho ra nước miếng.
 -hoa. Mai hoa, hoa cây mai.