Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/489

Trang này cần phải được hiệu đính.
484
TRÍT

Triệuc. Điềm.
 Cát ―. Điềm lành.
 Tiên ―. Điềm trước.
京  |   Kinh ―. Kinh thành, đền vua.
 Giá ―. Tâm liễn để tên họ chức tước người chết, khiêng trước quan cửu.
 Nhà ― linh. Linh xa, nhà giầy.
 Một ―. Một trăm muôn. 1.000.000.


Triệuc. Với, đôi.
 ― về
 ― hồi

Đòi về.
 Chỉ ―. Chỉ dạy đôi.
 ― hồn. Chiêu hồn, (coi chữ chiêu).


Triềuc. Chầu; (coi chữ trào).
 Quan ―. Quan ở lại triều.
 ― chánh. Việc chánh trong triều; phép nước.
 ― vương. Tráo vua, đời vua cai trị.
 Mũ ― thiên. Mũ châu.
 ― thiên. Chân trời, về trời, chết.
 Nam ―. Nhà nước Nam-việt, triều đình An-nam.
 Bắc ―. Nhà nước Trung-quốc.
 |  鮮  ― tiên. Tên nước nhỏ ở bên đông Trung-quốc, cũng gọi là Cao-ly, học chữ Trung quốc.
 ― dương các. Danh hiệu đền đài.
 Cá ― đỏ. Cá trâu.


Trinhc. Ngay, chính.
 ― khiết. Thanh tịnh, giữ tiết, không nhuốm mùi đời.
 ― tiết. id.
 Kiên ―. Giữ một lòng ngay sạch.
 Đồng ―. Giữ lòng thanh tịnh, không biết việc vợ chồng; còn con gái.
 ― nữ. Gái tiết hạnh.
 ― sạch. Thanh sạch.
 Trung ―. Ngay lành.


Trinhc. Lành.
 ― tưởng. Phước lành, điềm lành (chữ chúc phước).


Trịnhc. Dòng họ Trịnh-kiểm làm chúa đời Lê-trung-hưng cho tới năm 1770.
 Họ ―. Họ kêu tên ấy.


Trínhn. (Coi chữ trếnh).


Trìnhc. Chường, thưa.
 ― thưa hoặc thưa ―. id.
 ― diện. Chường mặt.
 ― tờ, giấy. Đem tờ giấy mà chường ra.
銷  |   Tiêu ―. Chường thưa, khai báo về việc gì.
經  |   Kinh ―. Đi tới mà chường thưa.
 ― xuất, nhập. Trình giấy ra cữa, trình giấy vào cữa.
 Di ―. Chữ để trong giấy phép đi ghe thuyền, rằng đã có trình.
 Đi thưa về ―. Đi về đều phải cho cha mẹ hay, (lễ phép dạy con trẻ).
 ― ghe. Lập thế nghiêng chiếc ghe, để phơi hông nó mà kiên trì.


Trìnhc. Đường.
 ― đô. id.Tiếng đôi.
 Lộ ―. id.
 Thượng ―. Lên đường, đi dăng.
 Đăng ―. id.
 Nhựt ―. (Coi chữ nhựt).
 ― môn. Cữa thầy dạy học.
 Công ―. Công nghiệp.
 Hải ―. Đàng đi biển.


Trìnhc. (Chình).
 ― thông. Chính thống.
 Cá ―. Cá chình.


Trịtn. Sấp xuống, sứt đi, không có giơ ra.
 ― [ko biết chữ gì]. id.
 ― mũi. Mũi sập xuống, liền theo mặt.
 Dĩu ― khu. Dĩa không có khu, sứt mất khu.


Trítn. Giảng tai ra phía sau.
 ― tai. id.
 Nhắm ― lại. Nhắm riết con mắt.