Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/487

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
482
TRÍCH

Tríc. Kín đáo, chắc chắn, tinh hảo.
 Bổ ―. Chằm vá, bổ trợ.
飄  |   Phiêu ―. Đẹp đẽ, thanh lịch.


Tríc. Để, đặt.
 ― một phần hương hỏa. Để riêng một phần hương hỏa.
 ― tróng. Cãi lẫy, đua giành, kình chống.


Trìc. Cầm, giữ, giành.
 Hộ ―. Giữ gìn, ủng hộ.
 Phù ―. id.
 ― lại. Nắm mà kéo lại.
 ― trai. Ăn chay, cầm chay.
 Duy ―. Giữ cầm, giành thế.
 Trụ ―. Thầy sãi giữ chùa, làm chủ chùa.


Trìc. Sân.
 Đơn ―. Sân chầu, chốn đền đài.
 Ngọc ―. id.


Trìc. Chậm.
 ― hoãn. Chậm chạp, hoãn đải.
牽  |   Khiên ―. id.
 Trù ―. Bộ chậm lụt, nặng nề.
 ― trạm. Bộ rắn mắt, không biết sợ ai.
 ― độn. Tối tăm, ngu muội.
 Mạch ―. Mạch nhảy chậm.
 ― hôi. Dần dà, lần lựa.


Trìc. Ao, đìa.
 Thành ―. Thành, (tiếng đôi).
 Ngọc ―. Nước trong hay rửa sạch lòng tà, làm cho tiêu rỗi.
 Mặc ―. Nghiêm mực.
 Nghiện ―. id.


Trìc. Ruổi chạy.
 ― khu. id.
 ― sính. Đua ben.
 Bôn ―. Chạy mau, giong ruổi.
Trĩc. Thứ chim dài đuôi mà có nhiều sắc; cây sác nhỏ nhỏ người ta hay dùng mà rào.
 Chim ―. id.
 Rào ―. Rào bằng cây sác nhỏ, là dà đước con con.


Trĩc. Chứng bệnh mọc ghẻ, hoặc lở lói dưới hậu môn.
 ― lậu. id.
 ― sang. id.


𰈂 Trían. Lia, lịa.
 ― lịa. id.
 Làm ―. Làm lia, làm liến.
 Nói ―. Nói liến, nói lịa.


𢲟 Trỉan. Gieo, vải hột giống xuống đất.
 Trồng ―. Trồng, (tiếng đôi).
 ― giống. Gieo giống.
 ― bắp, lúa, đậu, bông. Vải bắp, lúa v. v. xuống đất cho nó mọc lên.


Trìan. Tiếng trợ từ.
 Trật ―. Không dứt, không rồi.


Trịchc. n. (Trệch). Sai đi, trật đi, tiếng trợ từ.
 ― đi. Sai đi, trật đi, không chính đính.
 ― bôi. Quang chén, ra dấu chém giết thình lình.
 Nặng ―. Nặng quá.
 Trục ―. Bộ nặng nề.
 ― áo. Trật áo về một phía.


𪄸 Tríchn.
 Chim ―. Thứ chim đồng, lông xanh, đầu đỏ, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.


鰿 Tríchn.
 Cá ―. Loại cá biển nhỏ con.