Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/483

Trang này cần phải được hiệu đính.
478
TREO

Trẹmn.
 Lửa ―. Lửa cháy sém ít nhiều.


Trènn.
 Cá ―. Thứ cá nước ngọt, giẹp mình không vảy, có trên giầy, trên bầu, trên trâu, trên thước v.v.Tùy theo hình tích nó mà đặt tên, trên trâu lớn con, da đen ít ngon.


𠹖 Trẻnn. Mất cỡ, làm ra tiếng mớ, tiếng ỏn ẻn.
 ― trăng. Mất cỡ.
 ― mặt. id.
 Mớ ―. Mớ mết làm ra tiếng ỏn ẻn.


𨕭 Trênn. Tiếng chỉ phía cao hơn, đối với tiếng dưới.
 -Bề ―. (Coi chữ bề).
 Vai ―. Kẻ làm lớn hơn, lớn tuổi hơn.
 Quan ―. Quan lớn, quan có quyền cai quản, lớn hơn hết.
 Người ― trước. Kẻ có danh phận lớn hơn.
 Lệnh ―. Tiếng xưng tặng vua chúa cùng các quan trên có quiền ra hiệu lệnh.
 Ý ―. Ý vua chúa, quan quiền định thế nào.
 Phép ―. Phép vua chúa, quan quền truyền dạy.
 Ơn ―. Ơn chúa bà xuống cho.
 Trời ―. Tầng trời cao hơn hết.
 ― trời. Ở trên trời cao.
 ― không. Ở trên không không.
 ― núi. Ở trên núi cao.
 ― ngàn. Ở trên rừng.
 ― đầu. Ở phía đầu.
 ― đời. Trong đời.
 ― hết mọi sự. Hơn hết mọi sự.
 ― dưới. Phía trên phía dưới.
 Lên ―. Lên phía trên.
 Miền ―. Đất rừng núi, xứ Mọi ở.
 Bậc ―. Bậc cao hơn.
 Lớp ―. Lớp lớn hơn, lớp ở trước (lớp học).
 Cửa ―. Thế lấn hơn.
 Lấn cửa ―. Lấn thế.
 Nói ―. Nói lần lướt, nói xác.
 ― nói xuông thì dễ. Kẻ lớn muốn nói tội cho kẻ nhỏ thì chẳng khó gì.
 Kẻ ― người dưới. Cả và xóm, cả và làng, kẻ lớn người nhỏ, cả thẩy.
 ― ấy. Ở phía ấy, ở về phía phải đi lên.
 Trển. Cũng là trên ấy, nói mau cùng nói xấp nhập thì nghe ra như vậy.


Trếnhn. (Trinh)Cây lớn câu đầu hai cây cột cái, cả thẩy có bốn cây càu đầu, tám cây cột cái đứng hai hàng.
 ― trổng. Tiếng gọi chung của cây trinh, cây trổng; trồng lá cây vằn dựng giữa cây trinh làm con đội lấy hai đầu kéo giao nguyên.
 ― cối. Trênh có cối để chính giữa mà chịu lấy cây trổng.
 Nhà ―. Nhà rường có tám cột cái cùng bốn cột trểnh.
 Nhà đâm ―. id.


Treon. Cột hổng lên, để hổng lên.
 ― lên. id.
 ― ngược. Treo động đầu.
 ― dộng. id.
 ― trễ. Chậm trễ, bê trễ.
 ― lèo. Bày ra mà không làm cho rơi.
 ― bẹo. Nhem thèm; để ra cho người ta ngó thấy.
 ― nhổng nhảnh. Treo tòn ten, đưa qua đưa lại.
 ― hổng. Treo lên trên không, treo hổng đất.
 ― bảng. Treo tấm bảng để lên các người thì đậu, hoặc biên ký chuyện gì.
 Chết ―. Bị treo mà chết.
 Rạch ―. Rạch ăn xa mà cạn, rạch ở về phía đất cao.
 Cám ―. heo nhịn đói (Coi chữ cám).
 ― đất, ruộng. Thế đất, ruộng cho ai mà trừ tiền vay mượn.
 Kẻ ― người trễ. Chậm trễ, không đến một lượt.
 Đóng ― đóng trễ. Đóng cao đóng thấp; cao quá hoặc thấp quá.
 Mắc nợ không trả, người ta ― lên. Mắc nợ không trả, người ta phải làm dữ.
 Nói trả ―. Nói đay đi đổi lại, nói chẳng bảng, vô phép với kẻ lớn.