Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/473

Trang này cần phải được hiệu đính.
468
TRẤN

Trằnn. Trì xuống, dằn xuống.
 ― trì. id.
 ― trọc. Lăn lộn không yên.
 ― nặng. Trì xuống, dằn xuống.
 ― xuống. Trì xuống, kéo xuống.
 ― trọc ― xa. Lăn lộn, trăn trở không yên trong mình.


Trânn.
 ― ―. Giữ một mực, không thấy lớn.Con heo - - không lớn.


Trânc. nHột châu, châu báu, đồ ăn mĩ vì ; dây nhợ ; sửng sàng, sượng cứng, trơ trơ.
 ― châu. Hột châu, hột trai, hột điệp.
 ― bửu. Châu báu.
 ― ky. Quí báu khác thường.
 ― trọng. Lấy làm quí trọng, xem bằng ngọc bằng vàng.
 |  饈  ― tu. Đồ ăn mĩ vị.
 Bát ―. Tám món đồ ăn quí.
 ― chiều. Nhợ đánh để mà dệt chiếu.
 Dây ―. Dây tròng vào xa kéo vải, hoặc tra vào đồ mây làm cho nó chạy.
 ― mình. Bộ cân răng rung chuyển cả mình.
 Làm ―. Làm bộ run động cả mình, (con nít).
 Đứng ―. Đứng trơ trơ không động địa, đứng sửng.
 Sượng ―. Bộ mắt cỡ quá, bộ cứng mình, cứng mẩy.
 Mắt cỡ ―. id.
 ― ―. Trơ trơ, sửng đông, sửng đứng, không máy động.
 Nhìn ― ―. Nhình chăm chỉ, không nháy mắt, nhìn trắng trẻo.
 Ngó ― ―. Ngó sửng, ngó không nháy mắt.


Trậnc. Cuộc đánh giặc, phép bày binh mà đánh với nhau, một lần giao chiến.
 Chiến ―. Đánh giặc, giao chiến.
 Giáp ―. Xáp lại mà đánh.
 Bay binh bố ―. Sắp binh, bày bố trận đánh giặc, mưu sự, bày vẽ, xui mưu làm loạn, cũng có nghĩa là bày bố, để nghênh ngang, không thứ tự.
 Ra ―
 Xuất ―

Ra binh, đem binh ra mà đánh, xốc ra mà đánh.
 Đánh ―. Giao chiến cùng nhau.
 Lập ―. Sắp đặt quân lính theo phép đánh giặc.
 Dàn ―. Dàn binh ra mà đánh.
 Thắng ―. Đánh được, được trận.
 Đặng ―. id.
 Thất ―. Đánh thua.
 Bại ―. id.
 Bị ―. Bị thua, bị thương, tử trận.
 Tử ―. Chết tại chiến trường.
 Bát ― đồ. Tám cuộc, tám phép bày binh, là 天 地 風 雲 龍 虎 鳥 蛇 Thiên, địa, phong, vân, long, hổ, điểu, xà.
 Công ―. Công đánh giặc, cũng hiểu là công nghiệp.
 Làm ―. Làm dữ, làm ngược, mua của người ta rồi, bèn làm trận mà trả lại.
 ― giặc. Một lần giao chiến, sự thể hai bên đấu chiến cùng nhau.
 ― thắng. Lần đánh được.
 ― thua. Lần đánh thua.
 ― mưa. Đám mưa lớn.
 ― gió. Cây gió lớn.
 ― bão
 ― dông

Cây bão to, đám dông lớn.
 ― phong ba. Cơn gió sóng.
 ― lửa. Đám lửa cháy.
 Đau một ―. Đau một chuyến nặng.
 Bắt tại ―. Bắt trong đám giặc.
 Giàn ―. Đồ cuộc bày ra hai bên tàu thuyền cho có thế mà đánh mà chịu với giặc.
 Phá ―. Phá giặc, phá phép sắp đặt quân lính bên giặc.
 ― thượng. Làm ngược xuôi, làm hung dữ.
 Nói ― thượng. Nói ngang, nói ngược.
 Trống ―. Trống lớn dùng về việc binh.
 Cau văn ―. Cau ôi, cau nhiều quá, bán không chạy.


Trấnc. n. Đàn áp, giữ gìn ; một tĩnh, một xứ đặt theo phép xưa ; nhận xuống.
 ― thú. Quan lớn hay một trấn.
 Tổng ―. id.
 ― nhậm. Cai trị, làm chủ.
 ― ải. Trấn giữ đèo ải, bờ cõi trong nước.