Trang này cần phải được hiệu đính.
463
TRÁI
― út. Con trai rốt lòng.
― không, gái góa. Trai chưa có vợ, gái chưa có chồng.
― chèo. Tay chèo, bạn chèo.
Cây ―. Thứ cây gỗ lớn, xăng thịt, nhỏ sớ, rất bền chắc, người ta thường dùng mà đóng hòm.
Con ―. id.
Hột ―. Hột trắng ngời ở trong vỏ con trai, người ta lấy làm quí như ngọc.
Ngọc ―. id.
― giải. Chay sạch.
Trưởng ―. Cử một việc ăn chay.
Trường ― khổ hạnh. Giữ phép tu trì, ăn chay hãm mình.
― chủ. Chủ đám chay.
― tuần. Tuần chay.
― sách. Nhà canh giữ, đồ làng, chỗ đóng binh.
― thủ. id.
― quân, lính. Nhà quân lính ở.
― bẹ. Tiếng nói sái cung, sái giọng.
Nói ―. Nói sai cung cách; sửa tiếng nói, nói cho khác giọng, khác tiếng.
― miệng. Nói lỡ lời.
― chơn. Sảy chơn.
Chủ ―. Chủ nợ, chủ cho vay.
Phóng ―. Cho vay, đặt nợ.
Hoàn ―. Trả nợ.
Phong lưu oan ―. Nợ các kẻ phong lưu phải gánh vác, (nha phiến).
― phép. Sái phép, nghịch thường.
― tình. Trái sự thể, không phải việc.
― lệ. Sái lệ, không giữ lệ.
― tai. Nghịch lỗ tai, khó nghe.
― mắt. Khó coi.
― cách, kiểu, cảo. Không nhằm kiểu cách.
― thế. Thất thế; không nhằm cách thế; không thuận một bề.
― lẽ. Nghịch lẽ phải.
― thói. Nghịch cùng thói quen.
― chứng ― thói. Nghịch tự, chúng chứng, hay uốn éo làm như con nít.
― thì thôi. Nghịch cùng thì thôi.
― cựa. Sái phía, không nhằm phía, lộn bề. Để trái cựa; viết trái cựa.
― bề rận. id.
― mình. Nét bên nầy đem qua bên kia, (thường nói về chữ).
Trở ― lắm mặt. Làm ngược, lấy chuyện hiền làm chuyện dữ; chuyện lành sinh dữ.
Lời ―. Lời xấu xa, tục tiểu.
Sự ―. Sứ xấu xa, sự tục tiểu.
Ngang ―. Ngang chướng.
Bề ―. Bề nghịch.
Lộn ―. Lộn bề trong ra ngoài (quần áo).
― mùa ― tiết. Không nhằm mùa tiết.
Bận áo ―, quần ―. Bận quần áo lộn bề trong ra ngoài.
― tay. Không thuận tay.
― cây. Vật cây cối trỗ sinh.
― trăng. id.
― trăng hoa quả. Các loài bông trái, đồ hàng bông.
Hoa ―. id.
Bông ―. id.
Sai ―. Có trái nhiều.
Xấu ―. Trái không được sờn sơ, nàn nảo.
Tốt ―. Trái sờn sơ, xinh tốt.
|