Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/467

Trang này cần phải được hiệu đính.
462
TRAI

Trắcc. Thương.
 ― ẩn. Thương xót.
無  |  隱 之 心 非 人 也  Vô ― ẩn chi tâm, phi nhơn dã. Không có lòng thương xót, thì chẳng có nhơn đạo.


Trặcn. Sái đi, trật đi; giục giặc, làm cho trở việc.
 ― trệu. id.
 ― tay
 ― chơn

Gân, xương tay chơn sái đi, trật đi.
 Trục ―. Trở dang, không xuôi.
 Làm trục ―. Làm ngăn trở, làm giục giặc.
 Nói trục ―. Nói giục giặc, nói không dứt.
 ― họng. Trật cái ngồng cái cốt trong họng, (cối xay.).


Tráchc. Dức mắng, chê bai, quở trách; bắt lỗi, bắt phép.
 ― móc. id.
 ― cứ. Bắt phải gánh vác; bắt phải bảo kiết, cứ một người mà hỏi việc.
 ― vấn. id.
 ― nhau. Dức nhau, bắt lỗi nhau.
 ― lòng. Nan trách phận mình.
 ― mình. id.
 ― mắng. Dức mắng, mắng mỏ.
薄  |  厚  |  人  Bạc ― kỉ hậu ― nhơn. Trách mình ít, trách người nhiều.
 Đừng ― số. Đến việc đừng có kêu van, năn nỉ.(Tiếng ngăm đe).
 Than ―. Than van, nan trách.
 Nan ―. id.
 Oán ―. Lấy làm oán hờn.
 Chê ―. Chê bai, dức mắng.
 Lời ―. Lời dức mắng: lời than van, năn nỉ.
 Qui ―. Cứ trách người nào, cứ bắt người nào phải chịu sự gì.
任 大  |  重  Nhậm đại ― trọng. Gánh vác nặng nề, (nói về người làm quan lớn phải chịu lãnh sự gì với nhà nước).
 Bạc ―. Phạt nhẹ.
父 子 不  |  善  Phụ tử bất ― thiện. Cha con không có trách nhau từ chuyện nhỏ mọn, (nói về việc học).


Tráchn. Nồi bằng đất, nhỏ hơn cái trá, cũng là đồ để kho cá.
 ― trá. id.Tiếng gọi chung.


Trạchc. Chọn, lựa.
 Tuyển ―. id.
 ― cử. Chọn người, cử làm việc gì.
 |  人 置 材  ― nhơn trí tài. Chọn người, dùng kẻ có tài.
 ― nhựt. Chọn ngày.
 ― kỳ. Chọn kỳ, định kỳ.


Trạchc. Chằm, hồ.
 ― lan. Mười tưới.
 ― tất hoa. Loài hoa cỏ.
 Ân ―. Ơn nhuần.
 Đức ―. Phước đức.
 |  及 枯 骨  ― cập khô cốt. Phước đức cho đến xương khô, chỉ nghĩa là kẻ chết cũng được nhờ ơn.


Trạchc. Nhà, chỗ ở.
 Thổ ―. Đất nền nhà.
 Đất thổ ―. id.
 Dương ― âm ―. Nhà ở, huyệt mả; phép địa lý coi chỗ cất nhà, coi chỗ làm huyệt mả.
 |  窕  ― triệu. Chỗ làm huyệt mả.


𤳆 Train. Người nam còn trẻ tuổi.
 ― đứa. id.Đứa trai còn nhỏ tuổi.
 Con ―. id.
 Tuổi ―. id.
 Sắp ―. Bọn trai lứa.
 Đang ―. Đang tuổi trai.
 Còn ―. id.
 Tốt ―. Trai lịch sự.
 Xinh ―. id.
 Giỏi ―. Trai giỏi gián, chỏi hỏi.
 ― tráng. Trai đương sức lực.
 ― ta. Con trẻ ta, anh ta.
 ― tơ. Trai mới lớn lên.
 ― thanh. id. Trai đẹp đẽ.
 ― mày. Trai mình nuôi làm con, con nuôi.