Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/466

Trang này cần phải được hiệu đính.
461
TRẮC

 ― lời. Trả tiền lời.
 ― vốn. Giao tiền vốn lại.
 ― lậm. Trả lắm, trả dư ra.
 ― lầm. Trả lộn chủ, mắc một người lại trả cho người khác.
 ― rồi, tất, thanh, xong, xuôi. Trả chác rồi hết.
 ― trọn, trụm, trót, ráo, hết, sạch. Trả trót lọt không còn thiếu một đồng.
 ― lần, hồi. Lần lần mà trả, trả một khi một ít.
 Cãi ―. Cãi lẫy không chịu thua.
 Nói ― treo. Nói đi nói lại, vô phép với kẻ lớn, nói chống báng với kẻ lớn.
 Đánh ―. Đánh lại, không nhịn thua.
 Bắn ―. Bắn lại, bắn đáp lại, bắn đối lại.
 Có vay có ―. Có ăn có chịu.
 ― giá. Nói mình chịu mua giá nào.
 ― bao nhiêu? Chịu giá mua là bao nhiêu
 ― có một tiếng. Nói có một tiếng, chịu có một giá; (tiếng người bán nài trả thêm).
 ― lên, xuống, trồi, sụt. Chịu giá, định giá cao thấp không chừng.
 ― nhờ một qua. Xin chịu một quan mà thôi.
 ― thấp, rẻ, không tới giá. Định giá thấp, chịu giá rẻ, không đủ vốn.
 Đời xưa ― báo mà chầy, đời nay ― báo một giây nhãn tiền. Nói người đời nầy gian ngược, xấu xa hơn người đời xưa , cho nên ngó thấy báo ứng trước mắt.
 ― lễ. Thay mặt đối lời cho ai, bảo kiết cho ai, chịu việc nói năng cãi chối cho ai.
 ― bài. Đọc bài vở, trình bài vở thầy dạy phải học, phải làm, cho thầy nghe, xem.
 ― lời. Đáp lại, thưa lại, nói lại.


𡋿 Trãn. Đồ nặn bằng đất, rộng miệng, để mà kho nấu.
 Trách ―. Trách nhỏ, trã lớn, cũng là đồ đất.
 ― ba. Thứ trá lớn lắm.
 ― khương. id.
 Chim ― trẹt. Thứ chim nhỏ, đuôi chẻ rẽ; lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.


𥭌 Trạcn. Đồ đương bằng tre, mây, để mà khiêng đất.
 Ki ―. Ki nhỏ trạc lớn; cũng là tiếng đối.


Trácc. nVững vàng; lừa gạt, làm cho mắc mớp.
 ― ―. Khăng khăng, bền vững.
 ― ― trung quân tạc dạ. Khăng khăng ghi dạ, giữ một lòng trung với vua.
 ― nhau. Gạt nhau chơi.
 Bị chúng nó ― to. Bị chúng nó gạt to.


Trácc. Giồi.
 Điêu ―. Trau giồi.


Trạcc. Đỡ lên.
 Bạt ―. (Coi chữ bạt).


Trắcc. Xế.
 ― ảnh. Mặt đồng hồ lấy bóng mặt trời.
 Bình ―. (Coi chữ bình).
 Vận ―
 Chữ ―

Âm vận cũng chữ đọc hơi vần hoặc không êm, (Coi chữ bình).


Trắcc. Lên, đỡ lên.
 Truất ―. Hạ xuống, đỡ lên, phép thưởng phạt.
 ― giáng. Lên xuống.


Trắcc. Nghiêng, bên.
 ― trở. Trở đáng, khó lòng, rối rắm.
 Bức ―. id.
 ― nết. Mất nết.
 Cây ―. Thứ cây mịn thịt mà đỏ thắm, mắt tiền; cây cẩm lai cũng về một loại mà có vân nhiều.
 Gỗ ―. id.
 ― bá diệp. Thứ cây nhỏ, lá nhỏ, có mùi thơm, vị thuốc trị ho lao.
 ― thất. Vợ bé, hầu.


Trắcc. Lường.
 ― đạc. Đo lường, định chừng, ước chừng, phỏng chừng.
人 心 叵  |   Nhơn tâm phạ ―. Lòng người khó lường, khó biết.
以 蠡  |  海  Dĩ lệ ― hải. Lấy ngao lường biển; làm chuyện phi lý.