Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/461

Trang này cần phải được hiệu đính.
456
TỔN

 Lưng ―. Lưng nổi xương sống cong vòng, lưng khum khum.
 Con ― nhử con cá. Dùng mồi nhỏ mà nhử con cá lớn; mất ít mà được nhiều.
 Mồi ―. Mồi nhỏ, lễ vật nhỏ mọn; ấy là nghề những người làm quan nhỏ, đi lễ cho quan trên ít, mà góp dân, ăn dân thì nhiều.
 Đuôi ―. Vật chi sau đuôi rẽ hai mà úp lại, như cái đuôi con tôm.
 Ghe đuôi ― then trỗ. Ghe chở cá đồng, (coi chữ ghe).


Tonn.
 ― lót. Đút lót; mua lòng kẻ lớn.


Tònn.
 ― ten. Bộ thòng xuống cùng đông đưa.
 Đánh ― ten. Đeo thòng thòng, đưa qua đưa lại.
 Đưa ― ten. Đưa qua đưa lại mà hổng lên.


Tỏnn. Tiếng trống nhỏ.


Tônc. Cao, trọng, tặng lên.
 ― kính. Hết lòng cung kính, lấy làm cao trọng, kính trọng.
 ― trọng. id.Quí trọng, sang trọng.
 ― tánh. Tiếng hỏi họ kẻ lớn là họ gì.
 ― xưng. Cách hỏi danh hiệu kẻ lớn; xưng tặng, kêu tặng.
 ― lên. Tặng lên, kính nhấc lên.
 ― vương. Kính nhắc lên làm vua, tặng lên ngôi báu.
 ― quí. Sang cả.
 ― sư. Tiếng tặng xưng kẻ làm thầy.
 ― trưởng. Kẻ trưởng thượng, đáng kính trọng.
 ― huinh. Tiếng xưng tặng kẻ lớn hơn mình.
 ― ti (thượng hạ). Cao thấp, lớn nhỏ.
 Chí ―. Rất cao sang.
 Thiên ―. Đứng cao trọng ở trên trời, (nói về Phật).
 Nguơn thi thiên ―. Đấng làm cội rễ ở trên hết, đầu hết, (Phật).


Tônc. Cháu; tên họ.
 Tử ―. Con cháu.
 Đích ―. Con con trưởng nam.
 Tằng ―. Con đứa cháu, cháu ba đời.
 Huyền ―. Con con đứa cháu, cháu bốn đời.
 Viễn ―. Cháu xa.
 Hoàng ―. Cháu nội vua.
 Công ―. Cháu vua.
 Thiên ―. Nàng tiên gọi là Chức-nữ.
 Ngoại ―. Cháu ngoại.
 ― quởn. Tên ông vua đời Tam-quốc.


Tốnc. n. Hao phí, uổng phí, hư mất, tổn thất.
 ― hao hoặc hao ―. id.
 ― kém. id.
 ― công. Mất công, uổng công.
 ― của. Mất của, uổng của.
 ― tiền. Mất tiền, uổng tiền.
 Sợ ―. Sợ hao phí, sợ mất.


Tốnc. Thuận, quẻ thứ năm trong tám quẻ.
 Hướng ―. Hướng đông nam.
 Gió ―. Gió đông nam.
 ― ngôn. Lời nói dịu dàng, hòa nhã.


Tồnc. Còn; gìn giữ, dành để.
 Chỉ ―. Còn lại, động lại.
 Để ―. Để dành, để dồn.
 Bảo ―. Giữ gìn, bảo bộc.
 Ôn ―. Hòa nhã, trung hậu.
 ― tền. Bộ nặng nề, bề bộn.


Tổnc. Tổn hao, hao mòn, giảm bớt.
 ― phí hoặc phí ―. Tổn hao, xài phí.
 ― thất. Thất thoát, hư mất, hư hao, (thường nói về sự làm mùa).
 ― thương. id.
 ― hại. Hư hại, thiệt hại.
 Hao ―. Hư hao, hao mòn.
 Ho ―. Chứng ho khúc khắc một đôi tiếng mà làm cho phải gầy mòn.
 ― đức. Bất nhơn, thất đức, mất phước đức.