Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/458

Trang này cần phải được hiệu đính.
453
TỘI

 Gió thổi ― nhà. Gió thổi bay tranh lá còn nhà trống, còn sườn không.
欲  |  不 達  Dục ― bất đạt. Muốn mau chẳng tiện, muốn cho gấp thì không xuôi.
 Trầm ―. Về loại cây thơm, (coi chữ hương).


Tốcc. n.
觳  |   Hộc ―. (Coi chữ hộc).


Toin. Đồ nhốt cá, kết bằng tre vót nhọn, một đầu nở một đầu tót, có thể cho con cá chun vào mà không thể chun ra.
 Cái ―. id.
 ― nhà. Cái rộng, cái đụt, đồ dùng mà nhốt cá, có thể chun vào mà không thể chun ra.(Ít dùng).


𤻒 Toin. Dịch khi hại trâu bò.
 Mắc ―. Mắc dịch khi ấy.
 Chết ―. Chết vì dịch khi ấy.
 Trâu ―. Con trâu mắc toi.
 ― trâu. Dịch khi bắt trâu.


Tóin.
 Đôi ―. Xiềng tỏa, dây xích, dây để mà cột trói.
 Lôi ―. id.


Tòin. Tiếng trợ từ.
 Tìm ―. Tìm kiếm.


Tỏin. Loại giống như hành, giẹp lá, lớn củ mà cay nồng.
 Củ ―. id.
 Múi ―. Một tép, một cái bọc trong củ tỏi.
 Tép ―. id.
 ― muối. Tỏi dầm giấm.
 ― tơi. Loại giống như tỏi, lớn lá, lớn củ hơn mà không cay, vị thuốc trị chứng đau mình, phải đâm nó ra mà thang với giấm.
 Nói hành nói ―. Nói hành, nói chúng lên về chuyện kẻ khác.
 Nước mắm ―. Nước mắm có bỏ tỏi.


Tôin. Tiếng xưng mình ; kẻ làm tay chơn.
 ― tớ, tá. Kẻ làm tay chơn, làm đầy tớ.
 ― mọi. Kẻ bán mình cho chủ mà làm đầy tớ.
 ― ngươi. Tôi với anh, tôi với ngài.
 ― chúa gặp nhau. Đầy tớ, chủ nhà gặp nhau ; vua tôi gặp gở.
 Chúng ―. Tiếng xưng bọn mình.
 Mờ, mới, vớ, với ―. id.
 Làm ―. Làm đầy tớ, làm tay chơn, thủ hạ.
 Thân ―. Tiếng chỉ thân phận mình mà nói ; cái thân tôi, mình tôi, thân phận tôi.
 Khốn thân ―. Phận tôi khốn khổ dường nào.
 Đàng dài biết sức ngựa, nước loạn biết ― ngay. (Coi chữ biết).


Tộic. Sự phạm luật, phạm phép, trái lẽ hằng, đều hung dữ, bất nhơn, đều báo hại, đều làm cho mình phải hình phạt.
 ― lỗi. id.
 ― khiên. id.
 ― ác. Tội lỗi nặng, đều báo hại.
 ― tình hoặc tình ―. Đều can phạm, đều lỗi lầm, sự cớ gì làm rối cho mình.
 ― vạ. Đều vi phạm, phần phạt tạ.
 ― nặng. Tội tình trọng lớn.
 ― trọng. id.
 Nặng ―. Lớn tội, nhiều tội, phải phạt nặng.
 Lớn ―. id.
 Trọng ―. id.
 ― nhẹ, ― khinh. Đều vi phạm không có trọng.
 Nhẹ ―. Ít tội, bị phạt nhẹ.
 Mầy nặng ― lắm. Mầy phải phạt nặng lắm, tội mầy lớn lắm.
 Mắc ―. Can phạm tới đều gì, mắc phạt vì tội gì.
 Đắc ―. id.
 Có ―. Mắc đều phạm phép, đả làm đều tội ác, phải trừng trị.
 Phải ―. id.
 Tù ―. Kẻ bị án phạt, bị cầm tù.
 Kẻ có ―. Kẻ mắc án phạt, kẻ phạm tội lỗi.
 Cam thọ ―. Cam chịu phạt tạ.