Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/457

Trang này cần phải được hiệu đính.
452
TỐC

 Vì ―. Vì số đặt ra để mà toán:
 Vì nhứt. Vì một, con một, những số thuộc về con một.
 Vì thập. Vì mười, con mười, những số thuộc về con mười.
 Vì bá. Vì trăm, những số thuộc về vì trăm.
 Vì thiên. Vì ngàn, chỗ ngăn về vì ngàn.
 Vì vạn. Vì muôn, chỗ ngăn về vì muôn, vì mười ngàn.
位 億  Vì ức. Vì mười muôn, một trăm ngàn.
位 兆  Vì triệu. Vì một trăm muôn, vi mười ức.
位 京  Vì kinh. Vì mười triệu.
位 秭  Vì tỉ. Vì mười kinh, một trăm triệu.
位 垓  Vì cai. Vì mười tỉ, vì một ngàn triệu.
位 壤  Vì nhương. Vì mười cai, một muôn triệu.
位 溝  Vì câu. Vì mười nhương, mười muôn triệu.
位 澗  Vì giản. Vì mười câu, trăm muôn triệu.
位 正  Vì chính. Vì mười giản, ngàn muôn triệu.
位 載  Vì tải. Vì mười chinh, muôn muôn triệu.


Toátc. nNhúm; Tiếng trợ từ.
 Trắng ―. Trắng lớp, trắng lắm.
 Bạc ―. id.
 Tích ―. Vầy vá, không gọn ghẽ.
 Nói cười tích ―. Bộ nói cười hớn hở quá.
 Ăn trầu tích ―. Ăn trầu vầy vá đầy mép.
 ― khẩu. Túm miệng.


Tọcn.
 ― mạch. Hay dòm ngó, hay lục lạo, người không dè dặt.


𩯀 Tócn. Lông dài mọc tại đầu người ta.
 ― bạc, hạc. Tóc trỗ trắng, đến tuổi già.
 ― mai. Tóc hai bên màng tang xủ xuống.
 ― mây. Tóc to sợi.
 ― mật. Tóc mầu mật, giống màu huyền.
 ― mâu Tóc đổ lộn theo tóc đen cũng là tóc ngứa
 ― ngứa. Tóc xấu hay làm cho ngứa cả đầu.
 ― đỏ. Tóc nhỏ sợi và ửng màu đỏ.
 ― xanh. Tóc đen xanh, tuổi trẻ.
 ― vàng. Tóc ửng màu vàng lợt.
 ― trán. Tóc con trước trán.
 Kết ―. Chính nghĩa là bới tóc, vấn tóc, tục hiểu là kết đôi bạn.
 Vấn ―. Quấn tóc chung quanh đầu.
 Dàu ―. Một lọn tóc, tóc bới lại rối.
 ― tơ. Cũng là tóc.
 Để ―. Để tóc cho dài, không cao.
 Vén ―. Vén tém tóc lên cho gọn, kẻo nó đổ xuống.
 Gỡ ―. Chải gỡ tóc cho xuôi.
 Cạo ―. Cạo gọt tóc cho tới da đầu.
 Xổ ―. Xổ đầu tóc không có bới.
 Bỏ ― xả. Để tóc xủ xuống, không bới.
 ― dài. Tóc để dài.
 Trắng da dài ―. Bộ xinh tốt, đẹp đẽ.


Tộcc. Họ, họ hàng, dòng dõi.
 Trưởng ―. Kẻ làm lớn trong họ.
 Đầu ―. id.Kẻ làm đầu trong họ hàng, thường chứng sự về việc cưới hỏi.
 Thân ―. Kẻ bà con trong họ.
 Nội ―. Họ nội, dòng dõi bên cha.
 Ngoại ―. Họ ngoại, dòng dõi bên mẹ.
女 生 外  |   Nữ sinh ngoại ―. Con gái về họ ngoại, có ba đời mà xa.
 Tru di tam ―. (Coi chữ di).
 Cửu ―. Chín họ, chín đời, từ cao, tằng, tổ, khảo, cho tới tử, tôn, tằng, huyền, kể kĩ thân 己 身 nữa là chín.
 ― loại. Dòng giống.


Tốcc. nMau, chóng ; dở trông, vẹt ra.
 Tức ―. Tức thì.
 Tác ―. Cho mau, cho kíp.
 Hỏa ―. id.
 Tân ―. id.
 Làm tức ―. Làm bây giờ, làm hối hả.
 Chạy tức ―. Chạy mau, chạy liền.
 ― đi. Dở đi.
 ― mền. Dở mền, vẹt mền.