Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/455

Trang này cần phải được hiệu đính.
450
TÒA

Tớn. Đứa ở, đứa làm tôi, học trò, tôi.
 Đầy ―. Đứa làm tôi.
 Tôi ―. id.
 Ngươi ―. Nhà ngươi, cùng tôi.
 Ở đầy ―. Ở làm tôi tớ, ở mướn.
 Làm tôi ―. Ở hầu hạ, làm công chuyện khó nhọc.
 Thầy đâu thì ― đó. Tớ phải theo thầy.


Tờc. n. Một tấm giấy nguyên, và bằng thẳng, giấy biên viết sự gì.
 ― giấy. Một tấm giấy nguyên.
 ― sách. Một lá sách.
 ― mây. Thơ gởi.
 ― trát. Giấy việc quan, giấy truyền bảo sự gì.
 ― thẻ. Giấy phép.
 ― khai. Giấy khai báo, giấy viết lời khai.
 ― báo. Giấy báo về việc gì.
 ― cam đoan. Giấy biên lời đoan thệ, lời giao kết.
 ― để. Giấy để vợ.
 ― phân ly. id.
 ― sớ. Sớ sách dâng cho vua.
 Làm ― giả. Làm giấy giả, nói chuyện giả mạo.
 ― bẩm. Giấy bẩm báo về việc gì.
 Trở ―. Chạy giấy bẩm báo.
 Chạy ―. id.
 Biển lặng như ―. Biển lặng trang.
 Lặng như ― giấy trải. Lặng trang.
 Chịu ― chịu giấy. Chịu lãnh việc gì.


Tởn.
 ― mở. Mạnh mẽ, phân phát, phới phở.
 ― tái. Tơ tớt, tan rã.
 Đâu đó cày bừa ― mở. Đâu đó cày bừa phân phát.
 Làm ăn ― mở. Làm ăn ?….


Toac. n (Đơn)Giấy biên kí hàng hóa hoặc biên vị thuốc, (nói theo tiếng Triều-châu).
 ― vé. id.
 ― thuốc. Giấy biên các vị thuốc mình muốn mua.
 Ra ―. Làm ra toa vé.
 Phá ―. id.


Toac. Mưu lớp.
 ― rập. Làm mưu làm lớp, toan liệu cùng nhau.
刁  |   Điêu ―. (Coi chữ điêu).


Tọac. Ngồi, mắc.
 ― vị. Chỗ ngồi.
 ― xuống. Đang đứng mà ngồi xuống thình lình, (nghề vồ).
 Bàn ―. Bàn trôn.
 ― tội. Mắc tội.
 Phản ―. Mình lại mắc lấy tội, nghĩa là kiện gian cho ai tội gì, thì phải chịu lấy tội ấy.
 ― thị. Ngồi mà coi, ngồi tự nhiên mà coi.


󰌠 Tóan.
 Coi tốp ―. Xem không rõ, coi chấp chóa.
 ― họa. Vỡ ra, tan ra.
 Chạy ― họa. Chạy vỡ tan.


Tòac. Chỗ ngồi, phòng việc.
 ― ngự. Chỗ vua ngự, ngôi vua.
 Chương ―. id.
 ― nhà. Nhà, cái nhà.
 Nhà ngói ba ―. Nhà ngói cất luôn ba cái vô một.
 Tam ―. Ba tòa xử việc, là tòa sơ, tòa xử việc buôn bán, tòa trên.
 ― phán xét. Tòa định tội phước, (đạo Thiên-chúa).
 ― giải tội. Chỗ người ta xưng tội cho được nhờ ơn tha thứ.
 ― cáo giải. id.
 ― giảng. Chỗ ngồi mà giảng giải về việc Đạo.
 Ngồi ―. Ra tại tòa mà xử việc, hoặc cho người ta xưng tội, (thường nói về các thầy cả giải tội).
 Quan ―. Quan lãnh việc xử đoán.
 ― bua việc. Phòng việc quan.