Trang này cần phải được hiệu đính.
448
TỔ
― lời. Bày lời, nói ra.
― cáo. Cáo báo, khai báo (cho quan).
― vẽ. Nói ra, chỉ ra.Nói tỏ vẻ, thì là nói chỉ chọc.
― dấu. Ra dấu ; bây mỏi.
― trăng hoặc trăng ―. Sáng trăng ; trăng sáng suốt.
― nổi đục trong. Hiểu biết các chuyện, không khuất lấp ; cho biết các việc.
― soi hoặc soi ―. Soi xét, xét soi tường tất.
― xét. id.
― con mắt. Con mắt lanh lắm.
Con mắt còn ―. Con mắt chưa lảng, còn dùng được (kẻ già).
― tai. Sáng tai, nghe hay lắm.
Nghe ―. Nghe rõ, hiểu rõ.
― láo. Té láo, bày chuyện láo.
― thuế. id.
| 庸 調 -, dung, điệu. Ba môn thuế xưa : Tô là thuế ruộng đất ; dung là thuế thân ; điệu là thuế hàng hóa.
Điền ―. Thuế ruộng.
― túc. Lúa thuế, lúa dùng mà đóng thuế.
Cái ―. Cái bát lớn, thường dùng mà uống chè huế.
Cô ―. id.Chính là bát làm tại xứ Cô-tô, cho nên lấy đó mà đặt tên.
Ô-. id.
― châu. Tên xứ ở về tĩnh Giang-nam (Trung-quốc), cũng là Cô-tô.
― mộc. Cây vang.
― hạp. Thứ dầu thơm, thổ sản Khánh-hòa.
― hạp hương. id.
Dầu ― hạp. id.
Tía ― hoặc tử ―. (Coi chữ tử chữ tía).
Tử ― đất. Loại cổ thấp, giống lá tía tô, vị thuốc đặt ung độc.
― vôi. Kéo nước vôi ; tráng vôi.
Phong ―. Phong lợp và tô vôi.
| 甦 ― tỉnh. Tỉnh lại.
Phục ―. Sống lại.
― âm long. Tộ có vẽ hình con rồng.
― con rồng. id.
― gấm. Tộ vẽ bông hoa.
― xưa. Tộ người đời xưa làm, chính là tộ tốt.
― đá. Tộ bằng đất trắng giống như đá.
― xôi. Tộ đựng xôi.
Khống. Cáo thưa, kiện cáo.
Cáo ―. id.
Trầm ―. id.
― lộ. Lộ ra, bày ra trước mắt.
Dông ―. id.
Bảo ―. id.
| 質 ― chất. Minh mộc, đơn sơ, thật thà.
樸 | Phác ―. id.
君 子 | 其 位 而 行 Quân tử ― kỳ vị nhi hành. Người quân tử vốn làm theo đẳng bậc mình, nghĩa là không có làm quá.
Áo ―. Áo may bằng thứ hàng láng trơn, có bông hoặc không bông.
Đấy ―. Đây may bằng thứ hàng ấy.
― nữ. Người Trung Quốc hay đặt chuyện nói là một nước có những đờn bà lịch sự mà không có đờn ông, thường hứng gió nam mà đẻ.
Bình ―. Bình thường, cho tới ngày nay.
Lá ―. Tấm nệm nhỏ phủ cái yên ngựa.
― tiên. Tiếng xưng các ông bà cùng các lớp trên.
― nề. id.
|