Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/450

Trang này cần phải được hiệu đính.
445
TÌNH

 ― khật khù. Tính khùng khùng, ngộ ngộ.
 ― ngu muội. Dại dột tối tăm.
 ― hòa nhã. Tính vui vẻ, hòa thuận.
 ― hung hăng. Tính nết hung dữ.
 ― lung lăng. Tính nết buông lung, không biết sợ ai.


Tínhc. Toán tính, gia số nầy với số kia, bỏ toán đếm kể cho biết số ; định giá cả ; suy nghĩ, lo liệu.
 Toán ― hoặc ― toán. Tính cho biết số là bao nhiêu ; lo liệu.
 Toan ―. Lo toan, suy nghĩ cho biết phải làm thế nào.
 ― lại. Kêu kể lại, đếm lại.
 ― hợp. Kể chung, tính chung.
 Cọng ―. Cọng kể lại, hiệp làm một nóc đồng.
 Thông ―
 Hộ ―

Tính chung các sổ sách, các sổ mục.
 ― tay. Lấy ngón tay mà đếm.
 ― rợ. Làm theo thói mọi, không biết toán, tính thuộc lòng.
 ― đi ― lại. Kể đếm nhiều lần, làm cho chắc ; suy nghĩ tường tất.
 ― lậm. Toán tính sai lầm ; suy tính sai lầm.
 ― sai. id.
 ― phỏng. Tính ước chừng, phỏng định giá cả, phỏng chừng.
 ― tới ― lui, ― trồi ― sụt, ― dày ― mỏng. Tính bề lợi hại, tính đủ nước.
 ― già ― non. id.
 ― léo, leo lắc, gian lận. Lập mưu chước, toan bề gạt gẫm, gian lận.
 So hơn ― thiệt. So đo lợi hại.
 ― lời lỗ. Tính cho biết lời lỗ.
 ― rót. Toán tính không sót nước ; toán tính già dặn.
 ― chế. id.
 Suy ―. Suy nghĩ, lo toan ; toán tính.
 ― bề cáo thối. Liệu bề thối lui ; ngã lòng, không làm chi được nữa.
 ― bề lật nợ. Lo mưu kế, lập thể gì cho khỏi trả nợ.
 ― không sót nước. Suy xét kỉ cang, lo liệu đủ thể ; toán tính chắc chắn.
 Bàn ―. Bàn bạc, ưu tư ; bàn toán.
 Nhứt ―. Nhứt định, quyết ý, dốc lòng.
 Vụng ―. Xét nghĩ không khéo, vụng toan.


Tínhc. (Tánh). Họ, tên dòng dõi.
 ― thị. id.
 ― danh. Tên họ.
 Bá ―. Dân nhơn cả thảy.


Tỉnhc. Tỉnh rượu, hết say.
 ― rượu. id.
 Khi say khi ―. Say nói thế này, tỉnh nói thế khác ; người không định tính.


Tìnhc. Lòng, tình ý, bụng dạ biên ra thể nào.
 Tâm ―. id.
 ― ý. id.
 ― thới. Bụng da thể nào, cách ở với nhau thể nào.
 ― nghĩa. Sự ơn nghĩa, sự làm ơn làm nghĩa.
 ― lý, mánh. Cách thể, sự thể, lý thể.
 ― do. Duyên do, gốc gác, sự cớ.
 Ân ―. Ơn nghĩa cùng nhau.
 Hữu ―. Có lòng ; có ý cùng nhau ; có ý tứ.
 Có ―. id.
 Vô ―. Lếu láo, vô tâm, chẳng có bụng dạ gì với nhau.
 Chí ―. Hết lòng, thật lòng, không có sự chi dối nhau.
 Tận ―
 Hết ―
 Thật ―
 Trực ―

id.
矯  |   Kiểu ―. Dối giả, không có thật lòng.
 Coi ―. Coi ý ; xem qua, nghe ra.
 Đạc ―. Ước chừng, phỏng chừng.
 Coi ― hình. Xem sự thể.
 Thám ― hình. Do thám sự thể (bên giặc).
探 聽 兵  |   Thám thính binh ―. Coi chữ thám.
七  |   Thất ―. (Coi chữ thất).
 ― cũ ngãi xưa. Tình nghĩa cũ, bậu bạn cũ.
 Chẳng thương cũng đoái chút ―. Đầu không thương nhau, song phải nghĩ đến sự người ta ăn ở với mình thể nào.
 Hằng ―
 Thường ―

Sự thường, chuyện thường có.
人  |  看 冷 煖 面 上 逐 高 低  Nhơn ― khan lảnh noản, diện thượng