Trang này cần phải được hiệu đính.
429
THƯƠNG
tháng ấy quạ rụng lông đàu là tại đội cầu, (coi chữ tịch).
Nói-. Nhại lời nói kẻ khác, nhại đi nhại lại.
-vào. Id.
-vào đầy. Lòn vào đầy, bỏ đầy.
--. Mứt nhọn, nhọn đầu, (ít dùng).
-đuổi. Duồng đuổi, xua đuổi.
Thẹn-. Hổ thẹn.
-yêu. Mến yêu.
-mến hoặc mến-. Id.
-tiếc. Lấy làm đau tiếc.
-xót. Lấy làm cám cảnh, động lòng, (vì kẻ khác bị lụy).
-hại. id.
-khóc. Cảm thương, than tiếc.
-tình. Động lòng đau tiếc, mến yêu.
-khó. Sự thể đau đớn, khốn khó.
-hề, hỡi! Tiếng than vì sự đau đớn, yêu thương.
-ôi! Tiếng than.
-vì…. Cám cảnh vì….
Dễ-. Dễ làm cho kẻ khác đem lòng mến yêu, đem lòng ái tuất.
Bi-. Buồn thảm, động lòng thương.
Thảm-. Id.
Thảm thiết-. Thảm thiết quá.
Lòng-. Lòng thương yêu.
Tình-. Id.
Để― để nhớ. Làm cho thương nhớ hoài hoài.
Tổn-. Tổn hại, (nói về mùa màng).
Bị-. Bị vít tích, bị đâm đánh.
-tích. Vít tích, chỗ bị đâm chém.
-hàn. Cảm thấy khí lạnh.
Nhà-. Nhà nuôi bệnh, nhà dưỡng.
-mẹ ?con. (coi chữ ?).
-thì đừng chấp, chấp thì đừng ―. Thật lòng thương thì việc chỉ cũng khỏa lấp.
-hòa khí. Hại nghĩa hòa hảo cùng nhau, mất sự hòa hảo.
-mãi. Buôn bán.
-cổ. id.
-khách. Con buôn nước khác, người phương xa tới mà buôn bán, kể buôn giang hồ.
Khách-. Id.
-nhơn. Người buôn bán, con buôn.
-lượng. Chước nghĩ, suy lường.
-nghị. Id.
Tương-. Bàn bạc, tính toán cùng nhau.
-thuyền. Ghe buôn, tàu buôn.
Hành-. Đi buôn.
| 者 多 詐 ― giả đa trá. Con buôn hay xảo trá.
-biện. Chức quan phụ việc.
-chánh. Cuộc lập ra để mà coi về việc buôn bán hoặc đánh thuế hàng hóa.
Hội-. Hội buôn.
Chiều—cuộc. Cuộc lập ra để mà chiêu dụ người buôn bán.
Thông-. Mở thông việc buôn bán; rộng thông, thông thâu nhiều chỗ.
Trường-. Giáo dài cán, giáo sào.
Đao-. Gươm giáo.
Mũi-. Id.Đồ hung khí, đồ giết người.
-hải. Biển thẳm, biển.
-lang. Dòng nước.
|