Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/428

Trang này cần phải được hiệu đính.
423
THUI

hổ, nữ - như miêu. Trai ăn như cọp, gái ăn nhừ mèo; trong sự ăn uống con trai phải ăn cho mạnh, con gái ăn nhỏ nhẻ cùng cho có nết.
開 胃 進  |   Khai vị tấn ―. Làm cho mở tì vị, cùng chịu vật ăn; làm cho ăn uống đặng.
 Lộc ―. Phần mình hừog dung ở đời.
 Cây lộc ―. Cây làm có nhiều nhánh có thể để bánh để đồ cúng thí trong lúc làm chay.
嗟 來  |   Ta lai ―. Ấy lại mà ăn, chỉ nghĩa là mời ăn mà không kính.Tích rằng có ngừoi đói quá, tới nhà thi thực, chủ thì đưa đồ ăn, mà không trọng tiếng mời, ngừoi đói trợn con mắt mà rằng ta không chịu đồ ta lai thực, mới ra đói khát dừong nầy.Chủ thì chịu chẳng phải, y cũng khơng chịu ăn mà chết.


Thựcc. Trồng, vun trồng.
 Hoá ―. Lo phưong sunh lợi, kính dinh cho có tiền của.


Thựcc. Ăn khuyết.
 Nhựt ―. Mặt trời bị mặt trăng áng, hoá ra u ám.
 Nguyệt ―. Mặt trăng bị trái đất áng, hoá ra tối tăm.


Thuên. Mướn.
 ― muớn. id.
 ― người. Mướn người.
 ― ghe/thuyền/đò. Mướn ghe, thuyền vân vân.
 Làm ―. Làm công mà ăn tiền.
 Làm ― làm mướn. id.
 Ở ― ở mướn. Ở làm công việc cho ai mà ăn tiền hay trừ tiền.


Thuếc. Phần mọi người phải đóng cho nhà nước.
 ― vụ
 ― viết
 Quan ―

id.
 ― đinh. Thuế bổn than, thuế dân.
 ― nhơn. id.
 ― thân (mân). (mân là tiếng chuỗi phải phụ thêm).
 ― đầu người. id.
 ― điền, ruộng, diền trang. (cùng thập vật).Thuế ruộng đất.(Thập vật là tiền bao đệm phải phụ them).
 ― đất. Thế thổ trạch, vu đậu cùng các thứ cây trái v.v.
 Tiền ―. Tiềng dùng mà đóng thuế.
 ― sai dư. Thuế lẽ loi, thuế tiền đóng trội; thuế phụ ngoài.
 Xâu ―. Công việ phải làm cho quan cùng là thuế quan.
 Sưu ―. id.
 Trường ―. Chỗ đóng thuế hay là thâu thuế.
 Đánh ―. Định phải chịu thuế là bao nhiêu.
 Chinh ―. id.
 Đóng ―. Đem tiền thuế mà nạp cho quan.
 Nộp ―. id.
 Nạp ―. id.
 Đóng ―. Id.( nói về lúa gạo).
 Miễn ―. Khỏi đóng thuế.
 Trộn xâu lậu ―. Không chịu xâu thuế, người không căn cước.
 ― chánh sắc. Thuế món gì phải nạp món ấy, như thuế lùa phải nạp lúa.
 ― chiết sắc. Thuế cho dung tiền hay là tính ra tiền mà nạp, như thuế lúa cho tính tiền v.v.


Thuế. (Thuyết.)
 ― khách. Người mưu sự, bày biểu chuyện lợi hai.
 Du ―. Đi nói dạo, lấy sự học biết, nói việc lợi hại làm cho vua chúa nge, mà cho làm quan tắt, như thời chiến quốc.


Thuin. Đốt sơ, dung lửa ngọn làm cho cháy phái ngoài.
 ― đối. Và thui và đốt, cũng là tiếng đôi.
 ― long. Đốt cho cháy long.
 ― trâu. Đốt cả con trâu làm cho chất hết long nó.
 ― kiêu. Dùng lửa ngọn mà đốt kiến.
 Kiến ―. Kiến bu, kiến lợp vào mà cắn.