Trang này cần phải được hiệu đính.
418
THỪA
― miếng. id.Không có tài nghệ cho đủ (nói về nghề võ).
― hơi. Thua sự thế lấn lướt bề ngoài.
― thiệt. Chịu thua sút nhiều bề.
― lận. Mắc lận.
Chịu ― chịu thiệt. Chịu thua thiệt nhiều bề.
Đặng ―. Hơn hay là thua.
Hơn ―. id.So đo, phân bì, không chịu sút hơn.
Nhỏ ―. Nhỏ hơn.
Nhẹ ―. Nhỏ hơn; ít thua, (cờ bạc).
Ăn ―. (Coi chữ ăn).
Dính ăn dính ―. Lỡ dỡ, dính dáp; còn mắc trong vòng ăn thua, (cờ bạc).
― hết sự nghiệp. Thua cờ bạc phái mất hết sự nghiệp.
― thì ― mẹ ―cha, cá sinh một lứa, ai mà ― ai. Vì lẽ phải mà nhịn, chi như sự ở đời một trang một lứa, ai ai cũng đầu đen máu đỏ, chẳng phải nhịn thua ai.
Thêu ―. Thêu (tiếng đôi).
Làm bông ―. Làm vây vá, làm cho hư việc.
Chỉ vôi bông ―. Chỉ rối rắm.
Nở bông ―. Nở trây, nở trét (nói về bông hoa).
― lùa. Lới lói ra, vây vá ra, (nói vế ghẻ chốc).
― trình. Thưa gởi, trình bày, (cũng là tiếng đôi).
― chường hoặc chưởng ―. id.
― thốt. Giở nói; kiện cáo sự gì.
― qua. Chưởng thưa trước mặt ai; gới nói sơ qua.
― bày. Chưởng gởi, bày tỏ.
― đơn. Đem đơn mà xin sự gì.
― kiện. id.
― gian. Cáo gian.Cáo không thiệt.
― đôi. id.
― man. Nói gian dối, có ý dối kẻ lớn.
― léo. Kiếm điều léo lắc mà thưa.
― khéo. id.
― miệng. Nói miệng, không có làm giấy mà trình.
― thiệt, ngay. Gởi nói thật thà, ngay thẳng, không dám nói dối.
― thắt, thết. Hở khoản, không khít, không dày.
― rếch, rích. Thưa thớt quá.
Vải ― che mắt thánh. (Coi chữ mắt).
Công chuyện làm ăn ― thốt. Lêu láo không chín chắn, ít biết công chuyện làm ăn.
― như rổ sảo. Thưa thớt quá; không chín chắn, không biết chuyện làm ăn.
Dựng như hàng rào ―. Dùng đỡ, dạng cho có người coi chừng dỏi, (như cho người ta ở chung quanh nhà mình mà giữ gìn cho khỏi đứa gian).
― công chuyện. Ít biết công chuyện, lếu láo, bơ thở.
― mối hàng. Buốn bán ít đắt, ít bạn hàng.
Chỉ ―. id.
Da ―. Da thịt, (thường hiểu là lớp thịt gần da).
― cây. Sớ cây, thịt cây có chỉ có sợi.
Thú ―. Cắt để vô ý, không cẩn thận, không vén khéo.
Để thú ―. id.
― ra. id.
― thãi. id.
― lừa. id.
Dư ―. Id.
Thỏng ―. Lếu láo, ơ hờ, vô ý.Làm thỏng thừa.
― ứa. dư dật, dùng không hết, bỏ ra.
Đồ ―. Đồ dư, đồ bỏ.
Ăn ―. Ăn đồ kẻ khác ăn không hết, ăn đồ bỏ.
|