Trang này cần phải được hiệu đính.
411
THÔNG
― dong. Thong thả, không có công chuyện mần; không phải nhọc nhằn.
― thả. Id.
― ống điều. Cái ống nhỏ dài để mà hút thuốc.
Cây ― hồng. (Coi chữ thông).
Nhẩy ―. Nhẩy ngang qua, nhẩy phóng, (như nai).
― qua. Phóng qua; nhẩy phóng qua.
Cây mác ―. Cây mác dài cán.
― ―. Xủ xuống, xuôi xuống, đổ xuống; phê phết; đóng đeo, tòn ten, có đuôi, còn dính dấp, chưa dứt.
Lòng ―. id.
Việc còn lòng ―. Việc chưa thanh, hãy còn dính dấp, hãy còn dài.
― xuống. Bổ dày xuống, lấy dây cột vật gì mà dụi xuống, thả xuống; xủ xuống.
― dây. Bổ thả một đầu dây; xuống một đầu mối dây.
Treo lòng ―. Treo hổng, treo tòn ten, treo nhiều chỗ.
Ngồi ― chơn. Ngồi bỏ chơn xuống hổng hẻo.
― đầu xuống đất. Để đầu dộng xuống đất.
Mùi dài lồng ―. Bộ dơ dáy, bộ ở dơ.
Vợ con lòng ―. Có vợ, có con nhiều, mất thong thả.
― vòi. Bỏ vòi xuống, đưa vòi xuống, (vòi rồng).
Cái ―. id.
Chinh ―. Đều là đồ bằng đất: chính nhổ miệng to hông, thông rộng miệng đứng trái.
― mầm treo đầu giàn. Sự thể hiểm nghèo, không chắc chắn.
― thừa. Ơ hờ, vô ý, không hay coi trước giữ sau.
Thừa ―. id.
Treo lỏng ―. Treo hổng, (coi chữ thỏng).
― minh. Sáng láng, minh mẫn.
― minh đệ trí. Người thánh trí, trí huệ lớn, thượng trí.
― môn. Lỗ kháp sanh, lỗ thóp.
― thái. Thông minh.
― thuộc. Thuộc biết, thuộc về, chung cọng.
Lầu ―. Thông biết rõ ràng.
Tinh ―. id.Đạo lý tinh thông; võ nghệ tinh thông.
― thâu. Hiểu thấu, thấu đến.
関 | Quan ―. Đem tin tức, thông đồng cùng nhau.
Bất ―. Chẳng biết đều; không thấu đến.
Học ―. Học khá, học giỏi.
Nói ―. Nói có lý sự; nói giỏi.
Ân nói bất ―. Ăn nói phi lý, không biết đều.
Bất ― sự lý. Không hiểu sự lý.
― sức. Sức rá, truyền ra khắp chỗ.
― tin. Gởi tin cho nhau; cho nhau biết.
― báo. Truyền báo khắp chỗ.
― cho nhau. Đem tin tức, cho nhau biết.
― nghĩa. Hiểu được nghĩa sách.
― công. Chung cọng.
― lưu. Thấu đến nhiều chỗ, (đang nước).
― hành. Đi thong thả.Giấy thông hành thì là giấy phép đi đường.Mái ngoài, mái hiên.
― hơi. Hơi ra thong thả, không bí lại; làm cho bơi thông.
― gió. Có gió thổi mát mẻ.
― đụng. Đụng nhiều việc.
Ngọn ― lưu. Ngọn rạch đi thấu nhiều chỗ.
― ngôn hậu bổ. Bậc thông ngôn, còn đợi chỗ bổ.
|