Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/410

Trang này cần phải được hiệu đính.
405
THỎA

 ― cha kính mẹ. Giữ bổn phận làm con, kính yêu, phụng dưỡng cha mẹ.
 ― nghĩa thân. id.
 Bàn ―. Bàn lập ra để mà làm việc thờ phụng.
 Đền ―. Nhà thờ lớn.
 Miễu ―. Miễu thờ thần.
 Phủ ―. Nhà thờ lập riêng để mà kính lễ ông bà hoặc vị quan nào.
 Giầng ― (chiếu trải). Giầng chiếu bày ra giữa nhà để mà kính nể ông bà như khi còn sống.
 Nhà ―. Nhà lập ra để mà làm việc thờ phượng.
 ― vọng. Thờ cách bức, làm lễ kính thờ người xa cách, như ở xa mà thờ vua.
 Bàn ― vọng. Bàn lập ra mà thờ vọng.
 Tôi ngay ― Chúa, gái ― chồng. Tôi ngay phải hết lòng làm tôi vua mình, gái khôn phải hết lòng kính yêu chồng mình.
 ― ơ. Vô ý, xuất kì bất ý.
 Bơ ―. Lếu láo, sơ lược, không cẩn thận.
 Cây ― trời. Khám nhỏ dựng trước sân để mà thờ trời, cũng là bàn thờ trời.


Thởn. Hít hơi vào, đưa hơi ra; lấy hơi ra vào cho thông trong mình.
 Hơi. Hơi thở ra hay là hít vào.
 ― than hoặc than ―. Than van, nan trách.
 ― ra. Lấy hơi ra: rủn lòng, thối chí.
 ― vào ― ra. Lấy hơi ra, lấy hơi vào; bức tức không an trong lòng.
 ― dài. Thở dài hơi; lấy làm khó chịu.
 ― vắn than dài. Không yên trong lòng cũng là than thở.
 ― hào hễn. Thở nhặt hơi quá, mệt nhọc quá.
 ― như trâu cắt cổ. Thở dốc.
 ― khè khè. Hơi thở vướng đàm không thông.
 ― è è. Hơi thở ra tức tối.
 ― è ạch. id.
 ― lên. Bắt đem hơi lên.
 -Cá. Thở không ra hơi, lấy hơi lên.
 ― hoi hóp. Hơi thở yếu quá, còn có một chút hơi.
 ― không ra hơi. Mệt nhọc quá.
 ― nhặt. Thở hơi nhật thúc, bắt phải thở giặp.
 ― tức. Thở tức tối.
 Nín hơi ―. Nín hơi, không thở.
 Hết hơi ―. Không còn thở nữa.
 Đã ―. Đã sức giận, đã việc oán thù.
 Làm không kịp. Làm công chuyện luôn luôn, làm không hở tay, cực khổ lắm.
 Mất ―. Không còn thở nữa.
 ― hhẻ. Mọc ghẻ, khí độc trong mình phát ra làm ghẻ.


Thoan. Lấy tay mà rà qua rà lại; xức phết đồ dầu mỡ, bôi bệt vào.
 ― ―. Rà qua rà lại.
 ― phết. Lấy tay mà thoa và phết thuốc gì.
 ― bôi. id.
 ― bóp. Và thoa và bóp chỗ đau.
 ― dầu. Lấy tay thấm dầu mà thoa.
 ― thuốc. Lấy thuốc mà thoa, mà bôi vào chỗ đau.
 Thuốc. Thuốc dùng mà thoa.
 ― vôi. Bôi vôi.
 ― nước sơn. Bôi nước sơn.
 ― mực. Bôi mực, lấy mực nước mà bôi.
 ― lọ nghẹ. Lấy lọ nghẹ mà bệt vào, làm cho phải lấm lối.
 ― tay. Thoa thấm vào tay; vày vò trong tay, làm cho mất, xài phá coi như không. Một chục đồng bạc đủ cho nó thoa tay.
 Làm như ― tay. Lấy đi hết, làm mất tang mất tích. Mới để cái giấy bạc nó làm như thoa tay, chỉ nghĩa là nó lấy đi mất.


Thỏan. Đồng chế với vàng; đồng xứng.
 Đồng ―. id.
 Vòng đồng ―. vòng đồng xứng.
 Hoa tai đồng ―. Hoa tai đồng xứng.


Thỏac. Bằng an, vừa vặn, xuôi xả.
 ― lòng
 ― tình
 ― tấm lòng
 ― chí
 ― ý

Bằng lòng, vui lòng.
 ― thiếp. Yên ổn, êm thấm.
 Đã ―. Đã yên, đã xuôi.
 Đĩ ―. Đĩ (tiếng đôi).