Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/406

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
401
THỎ

 ― hối. Ăn của hối lộ, của lo lót.
 ― tang. Chịu lấy của tang.
 ― lãnh. Lãnh lấy; bảo lãnh, chịu lấy.
 ― thường. Chịu thường.
 ― hại. Bị hại.
 ― tử. Chịu chết.
 Ngày ― tử. Ngày kị, không nên đi đàng.
 ― bệnh. Mang bịnh.
 ― tội. Nhìn lấy tội, thú tội.
 ― phạt. Chịu trách phạt; phạt tạ.
 ― hình. Chịu hành hình, chịu hình khổ.
 ― phước. Được phước, hưởng phước.
 ― ân. Chịu lấy ơn ai.
 ― huệ. id.
 Lưỡng đầu ― địch. Hai đầu chịu giặc; một mình chịu hai mũi giặc; lúng túng nhiều bề.
 Cam ― tội. Cam lòng nhìn lấy tội, lỗi.
 ― nạp quan thuế. Chịu nạp thuế cho quan, chỉ nghĩa là cho nhà nước.
 ― thai. Có thai, có nghén.
 ― nhục. Chịu xấu hổ.


Thọc. Trao, cho.
 ― nghiệp. Trao nghề nghiệp, lãnh việc dạy dỗ.
 ― nghiệp sư. Thầy dạy học, thầy truyền nghề.
 Giáo ―. (Coi chữ giáo).
 Thân ―. Trao tay, mình trao.
 Thật ―. Trao chính thức.
 Lãnh thiệt ―. Lãnh chính chức.


Thọc. Sống lâu.
 ― yểu. Sống lâu, chết yểu.
 Trường ―. Sống lâu.
 Tuổi ―. Tuổi sống lâu.
 Hưởng ―. Sống, ở đời.
 Thượng ―. Bậc sống cho tới tám chín mươi tuổi.
 Trung ―. Bậc sống từ bảy mươi tuổi trở lên.
 Hạ ―. Bậc sống từ sáu mươi tuổi trở lên.
延 年 益  |   Diền niên ích ―. Dài năm thêm tuổi. (Tiếng chúc).
 Lễ ―. Lễ chúc thọ.
 Phước lộc ―. Có phước, có lộc, sống lâu.
富  |  多 男  Phú ― đa nam. Giàu, sống lâu, nhiều con trai.
 Cõi ―. Cõi tiên, cõi hưởng phước.
 Vạn ― quả. Trái a-phù-dung, trái thẩu.
 Bông vạn ―. Thứ bông vàng vàng có mùi cay, người ta hay trồng chơi.
 ― đường
 ― tàng

Cái hòm, cái săng.
 ― cách. Cốt cách sống lâu.
 Sách ― thế. Bộ sách dạy việc làm thuốc, sách nghề các thầy thuốc.
 Ngày vạn ―. Ngày sinh hoàng đế.
 Ngày thánh ―. Ngày sinh hoàng thái hậu.


Thọc. Cây cối; trồng, lập, làm.
 ― mộc. Cây cối.
 Tài ―. Trồng cây.
 Cổ ―. Cây lâu đời.
 ― đảng. Làm phe đảng.
 Cây đại ―. Cây lớn lắm, cây cao lớn.


Thón. Hình dáng, vóc giạc, bộ tướng.
 Nhỏ ―. Nhỏ vóc, nhỏ người.
 Làm ― ăn mày. Làm bộ ăn mày.
 Đánh ―. Đánh roi, (ít dùng).
 Đất ―. Đất sét (ít dùng). (coi chữ thổ).


Thòn. Thòng, đưa, tron vào.
 ― đầu. Thòng đầu, đưa đầu vào; chun vào.
 ― tay. Tron tay, đưa tay vào.
 ― lò. Ló ra, đưa ra.
 ― lõ. Ló ra quá (tiếng tục).
 ― chân. Đưa chân vào.
 ― miệng vào. Đúng miệng vào; nói đến, nói chen vào.
 ― gáo. Thọc gáo, đưa gáo vào.


Thỏc. n. Loài thú nhỏ, dài tai (coi chữ thố).
 ― bạc. Mặt trăng.
 ― ngọc. id.
 Bóng ―. Bóng trăng.
 Trải bao ― lặn ác tà, ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. (Túy-kiều).
 Kíp hơn ― chạy. Nói ngày giờ chóng qua chóng hết.
 ― giỡn trăng. Thỏ hay núp lờm, giỡn bóng trăng.