Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/401

Trang này cần phải được hiệu đính.
396
THIỆT

 Bút ― thức. tay viết chữ hay, viết chữ có phép.
 ― thủ. Có cách điệu, dịu dàng, có phép có tắc.
 Chữ viết không có ―thủ. Chữ viết không có phép.


Thiếpc. Yên.
 Ninh ―. Bình an, yên ổn.
 Thỏa ―. Yên ổn, xong xuôi.
 Nằm ― ―. Nằm không cụ cựa, nằm xuôi lơ.


Thiếpc. Hầu, vợ bé, tiếng đờn bà xưng mình.
 Thê ―. Vợ(Tiếng đôi).
 Tiểu ―. Vợ mọn.
 Tiện ―. Vợ hèn (tiếng đờn bà xưng mình).
 Đồng ―. Dùng con gái nhổ làm xác đồng, để mà làm phù phép.
 Đánh đồng ―. Phép sai hồn đi xuống âm phủ.Giả như sai đi tìm bà con; trước hết phải bắt người muốn đi tìm bà con, nằm yên một chỗ, rồi thì làm phép sai hồn,; cho tới đôi ba bữa, người chết giả ấy mới tỉnh dậy, mà học chuyện mình ngó thấy làm sao.


Thiếtc. Cắt, gắt, chặt, cả thảy.
 ― tha
 ― thay
 ― bảy
 Chỉ ―
 ― yêu

Lắm lắm, bức lắm, ngặt lắm, cần kíp lắm.
 Đồ ăn mặt chí ―. Đồ ăn mắt lắm.
 Nói ―yêu. Nói chuyện ngặt nghèo, đinh ninh cặn kẽ quá.
 Nhứt ―. Cả thẩy, nhứt là.
 Thảm ―. Thảm lắm.
 Bức ―. Bức lắm.
 ― ngãi, nghĩa. Có tình nghĩa với nhau lắm, gần gũi nhau lắm, thương yêu nhau lắm.
 ― Cốt
 Bạn ―
 Thân ―

id.
飢 寒  |  身  Cơ hàn ―thân. Đói lạnh quá; nghèo khổ quá.
 ― phiến. Cắt mỏng, cắt ra từ miếng mỏng.


Thiếtc. Đặt, thết.
 ― lập. Lập ra.Thiết lập một xóm, một phần hở.
 ― kế. Làm mưu kế, bày ra chước gì.
 ― thí. Đặt ví dụ, ví dụ.
 ― đãi. Thết đãi.
 ― yến. Bày yến tiệc.
 Trần ―. Bày ra, dọn ra, chưng ra làm cho trọng sự thể.
 Đồ trần ―. Đồ dùng mà trương ra, cho dễ coi, cho trọng sự thể.
 Tân ―. mới lập.Làng tân thiết.


Thiếtc. Sắt.
 ― băng. Băng sắt, thước băng bằng sắt; sắt tầm mà dài.
 ― chủy. Dùng bằng sắt, roi sắt.
 ― tỏa. Xiềng sắt, xích sắt.
 ― tuyến. Chỉ bằng sắt.
 ― tiên. Roi nhổ bằng sắt.
 Đồ ―khí. Đồ dùng bằng sắt, như dao rựa….
 Kị ―khí. Kị đồ sắt, không ưa đồ sắt.
 ― lim mộc. Gỗ liêm, thứ gỗ rất bền mà nặng, (thổ sẵn Bắc-kì).
 ― kềm. Kềm bằng sắt.
 ― khẩu. Miệng bằng sắt, (Đồ gần miệng nồi hút nha phiến).
 ― đinh. Đinh sắt; bền vững lâu dài.
 ― mác. Cây mác.
 Gông ―diệp. (Coi chữ gông).


Thiệtc. nLưỡi:dùng nôm thì là thâm tồn, bị lụy, thua sút, mất phần nhờ.
 ― hại. Thâm tổn, bi lụy.
 ― thòi. id.
 ― thân. Lụy tới mình, hư hại cho mình, mất phần nhờ.
 ― mình. id.
 Thua ―. Thua sút, chịu thua sút, mất phần lợi ích.
 Chịu ―. id.
 ― đây mà có ích gì đến ai. Đây đã mất nhờ, mà đó lại nhờ chi (Túy-kiên).
 Hơn ― (tứ đều) So đo từ chút; bụng dạ hẹp hòi. .
 So hơn tính ―. id.