Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/400

Trang này cần phải được hiệu đính.
395
THIẾP

 Qui ―
 Tùng ―
 Thiên ―

Tù phạm được phép đái tội lập công trong lúc có giặc.
嘉 言  |  行  Gia ngôn ― hạnh. Lời nói khôn ngoan, việc làm nên gương cho người ta bắt chước.


Thiệnc. Bỏ vá.
 ― tả. Viết lách, sao chép.


Thiệnc. Chuyên, làm ngang, trộm phép ; cướp giành.
 ― vị. Giành ngôi.
 ― quờn. Giành quờn, chuyên quiền.
 ― hành. Làm ngang, làm tư, lấy ý riêng mà làm.


Thiệnc. Đồ ăn ; thịt thà, đồ ngon.
 Lý ―. Người coi việc dọn ăn.
 Thượng ―. Người coi việc dọn ăn cho vua, cũng là chức quan.
 Phụng ―. Người coi việc dọn ăn cho bà hoàng hậu.


Thiếnn. Cắt cho mất giống ; cắt hớt.
 ― dái. Cắt cho mất dái.
 -heo. Cắt cho mất giống heo.
 Heo ―. Heo đã bị cắt thế ấy.
 Gà ―. Gà bị cắt thế ấy.
 ― mồng. tếch.Cắt hớt mồng, tếch (gà trống).
 ― nhánh. Cắt nhánh, tìa nhánh, rong nhánh.
 Bộ ―. Quan hoạn.


Thiềnc. Phép phong thiền, dọn nến tế lễ ; nhường lại.
 ― thích. Đạo Phật.
 Đế― đế thích. Hai kiểng chùa hư trong nước Cao-mên.
 ― sư. Hòa thượng, thầy cả đàng đạo Phật.
 ― vị. Nhường ngôi vua.
 ― liễn. Loại ngải thấp, lá lớn trải trên mặt đất, củ nó có mùi thơm gắt, chữ gọi là tam nại 三 奈 vị thuốc mát.


Thiềnc. Đẹp đẻ.
貂  |   Điêu ―. Tên một nàng nhan sắc đời Tam-quốc ; vợ Lữ-bố.
 |  娟  ― quyên. Đẹp đẻ, lịch sự.


Thiềnc. Con ve ve.
 |  退 脫  ― thối, thoát. Xác con ve.
 Đàng lang bộ ―. (Coi chữ đàng).


Thiêngn. Lịch thinh, thần linh.
 Linh ―. id.
 ― thinh. id.
 ― liêng. (Coi chữ liêng).
 ― sáng. Thông sáng.
 Thuốc ―. Thuốc mầu, thuốc linh nghiệm, thuốc thân.


Thiềngc. Thành.
 ― thị. Thành quách, chợ búa, chỗ đô hội.
 Chốn thị ―. Chốn đô hội, dinh liễu (đối với nhà quê).
 Thuận ―. (Coi chữ thành).


Thiệpc. Chóng, lẹ ; được trận.
 Bạt ―. Nhặm lẹ, mau mắn.
 Mẫn ―. Lanh lợi, sáng láng, nhặm lẹ.
 |  徑  ― kỉnh. Đàng tắt.
 ― như ảnh hướng. Lẹ như bóng, như tiếng vang ; chóng qua, mau lắm.
 Hồng kì báo ―. Cờ điều báo tin thắng trận.


Thiệpc. Giấy nhỏ nhỏ, thường để mà mời nhau.
 ― mời. Giấy mời.
 ― năm mới. Giấy đỏ chúc năm mới.
 Gởi ―. Gởi giấy đỏ ấy.


Thiếpc. Kiểu thức.
 Chữ ―. Chữ viết có phép, chữ làm kiểu cho mình tập theo.
 Đồ ―. Đồ theo chữ viết có phép.
 Hành ―. Giấy bùa đi bắt đào phạm, chỉ nghĩa là người có tội mà trốn.