Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/393

Trang này cần phải được hiệu đính.
388
THỊ

 Tây ―. Tên đờn bà đời xưa, dung nhan đẹp đẽ dị thường.
無 計 可  |   Vô kế khả ―. Hết kế không làm chi được.


Thic. (thơ)Văn thơ, lời nói làm theo điệu văn chương.
 Kinh ― hoặc ― kinh. Sách kể những lời ca vịnh theo phong tục.
 ― thơ bất độc, tử tôn ngu. (Coi chữ độc).
 ― nhơn. Người làm văn thơ.
 ― ông. Người có tài trong sự làm thơ.
 ― tập. Tập biên các thơ từ.
 Cổ ―. Thơ người văn vật đời xưa làm.
 ― phú. Thơ từ làm theo điệu văn chương.
 Liễn nhứt ― nhứt họa. Liễn cẩn xen, khoản để một bài thơ, khoản vẽ cây cỏ bông hoa.
 Cầm kì ― họa. Đờn, cờ, thơ, vẽ là bốn nghề chơi phong lưu ; ai biết đủ bốn nghề ấy thì gọi là phong lưu tài tử.


Thịc. Cậy, nhờ.
 Tự ―. Cậy mình, ỷ mình.
 Ỷ ―. Ỷ thân, ỷ thế.
有  |  無 恐  Hữu ― vô khủng. Có chỗ nương cậy, thì khỏi lo sợ.
 Bằng ―. Đơn bằng, giấy cấp cho, tờ giấy làm chứng.
 Tờ ―. Tờ giấy làm chứng, tờ trát, giấy cấp riêng.
 Giả bằng giả ―. Giả bằng cấp ; giả giấy làm chứng ; giả đơn bằng.


Thịc. Bảo, rao bảo.
 Cáo ―. Giấy rao bảo.
 Yết ― hoặc át ―. Giấy quan dán mà rao bảo.
 Quan ra yết ―. Quan dạy dân giấy truyền rao sự gì.
 Biểu ―. Lời quan truyền bảo.
 Dụ ―. id.
指  |   Chỉ ―. Chỉ bảo, chỉ biểu.


Thịc. Xem, thấy.
 Giám ―. Xem xét, đốc áp.
 ― sự. Chứng sự về việc gì ; chứng về việc xử đoán ; quan thi sự.
 ― thiềng. Làm chứng, nhận thật, (tờ khế).
 ― chứng. id.
拾 目 所  |   Thập mục sở ―. Chỗ mười con mắt ngó thấy ; trước mặt thiên hạ.
 Mời làng ―. Mời làng chứng kiến, (về việc bán chác v.v.).
 ― tờ thục, tờ mãi. Làm chứng trong giấy thục, giấy mãi.
 Cận ―. Con mắt thấy gần mà chẳng thấy xa.
 Viễn ―. Con mắt thấy xa mà chẳng tỏ gần.
 Hổ ―. Nhìn nhau như cọp ; kình chống, không nhịn nhau.
一  |  同 仁  Nhứt ― đồng nhơn. Thày xem đồng một lòng nhơn ; nói về vua quan đem lòng thương dân, không chỗ tây vị.
 ― thường. Xem thường, lấy làm dễ.
 ― nhau. Không kể nhau (tiếng mới).
 Trực ―. Ngó ngay một bề ; con mắt đứng tròng.Con mắt trực thị, thì là con mắt gần chết.


Thịc. Chực hầu.
 Nội ―. Nội hoạn, quan hoạn.
 ― lang. Tước quan trong sáu bộ, dưới bậc tham tri.
 ― vệ. Vệ quân hầu gần hoàng đế.
 ― độc. Tước quan hàn lâm.
 ― giảng. id.


Thịc. Chợ.
 Thành ―. Chỗ đô hội, đất dinh liêu ; chỗ thiên hạ ở đông đảo, biết phép ăn ở khôn ngoan.
 Nơi thành ―. id.
 Chốn ― thiềng. id.
 ― tứ. Chỗ chợ búa chỗ ở đông đảo, nhằm phương hướng tốt.
 Chốn ― tứ. id.
 |  井  ― tỉnh. Chỗ đông người ở, đất dinh liễu.
 Khai ―. Chợ mới lập, qui bạn hàng nhóm.
 Trà ―. Chức việc giữ gìn tại chợ.