Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/389

Trang này cần phải được hiệu đính.
384
THÊM

 ― lòng
 ― ý

Tùy theo lòng, tùy theo ý; xét xem lòng dạ người ta ăn ở thế nào.
 ― lấy. Xét lấy, làm cho phù hiệp.
 Cả ―. Trọng lắm, lớn lắm.
 ― thông. Bộ oai nghi, sang cả, giềng mồi, thứ lớp, điều thể cả.
 Lập ― thông. Lập cho có giềng mối, thứ lớp; làm cho có oai thể, cho ra sự sang giàu.
 ― cả. Điều đại cái, gồm tóm.
 ― lệ. Thực lệ, điều lệ.
 ― diện. Mày mặt, vẻ trang nghiêm, danh giá.
 Làm ―. Làm thể diện, làm cách điệu, làm bề thế.
 Nên ―. Xứng đáng, nên thân, phải cách.
 Đại ―. Điều thể cả, sự thể lớn.
 Oai ―. Có oai thế, có thể diện.
 Địch ―. Bì với bậc trên, không chịu thua; muốn cho bằng bậc trên.
 Hồn bất phụ ―. Bất tỉnh nhơn sự.
 Tứ thơ― chú. Sách tứ thơ có giải nghĩa.
妻 者 齊  |  也  Thê giả tề― dã. Chữ thê ấy chỉ nghĩa là bằng mình vậy, một thể diện như mình vậy. (Chữ luật An-nam).


Thểc. Màu sắc.
 ― sắc. id.
 Ngũ ―. Năm sắc lá xanh, trắng, vàng, đỏ, đen.
 Long thành ngũ ―. Thành rồng năm về, khí tượng đằng làm vua.
 Phong ―. Vẻ nghiêm trang, phết phong lưu.


Thểc. Hàng bông hoa.
 Nhị ―. Thứ hàng kêu tên ấy.


Thểc. Vẻ xinh tốt.
 Văn ―. id.
 Quang ―. Chói lòa, rực rỡ.
 ― nữ. Con đòi, gái hầu.


Thếchn. (Thích) Tiếng trợ từ.
 Lớn ―. Lớn đại.
 Mốc ―. Mốc trắng.
 Lạt ―. Lạt lẻo quá, lạt nhách.
 Đen thui đen ―. Đen mò.


Thèmn. Khao khát, ước muốn, bắt chảy nước miếng, muốn ăn.
 ― lạt. id.
 ― khát. id.
 ― ăn. Muốn ăn.
 ― lắm. Muốn ăn lắm; ham muốn lắm.
 ― chảy nước miếng
 ― kinh
 ― đến

id.
 ― muốn. Ham muốn.
 Ăn cho đã ―. Ăn cho no, cho vừa bụng.
 Chết ―. Tiếng mắng đứa ham ăn hốc uống.
 Chẳng ―. Chẳng chịu, chẳng ưa.
 Chả ―. id.
 Nó ―. id.
 Chết no hơn sống ―. (Coi chữ chết).
 Nhem ―. Làm cho thấy mà thèm.
 Trây ―. Làm cho thêm hơn nữa.
 Của chua ai thấy chẳng ―. Nhiều người thấy trái chua thì muốn nếm, thấy sắc tốt thì hay động.


𣸸 Thêmn. c Gia tăng, tăng số, làm ra cho nhiều.
 ― thắt. id.
 ― đơm

id.
 ― chuyện
 ― việc

Đặt chuyện, bày việc, làm ra cho nhiều.
 ― bớt. Gia giảm, cái làm ra cho nhiều, cái bớt đi cho ít.
 Gia ―. Thêm; làm ra cho nhiều, bày chuyện cho nhiều.
 Nói ―. Có ít xích ra cho nhiều.
 Nói― nói thừa. Nói gian, nói chuyện không có, vu cho kẻ khác.
 Làm ―. Làm rần, làm nhiều hơn.
 Làm như vá múc ―. Làm lần lần; làm cho có chừng, chẳng được công việc gì.
 Xin ―. Xin nhiều hơn.
 Cho ―. Cho nhiều hơn.
 Gởi đếm thì bớt, gởi lời thất thi ―. (Coi chữ bớt).
 ― duyên. Làm cho đẹp hơn, cho tốt hơn.
 ― lòa. Chói lòa hơn nữa.