Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/388

Trang này cần phải được hiệu đính.
383
THỂ

 Yếu-. Yếu sức, không có chỗ dựa.
 Tốt-. Được thế thân lớn, được bề nương dựa.Tốt thế làm ăn, có thể dễ làm ăn, chẳng phải lo sự gì.
 Vững-. Thế thân vững bền, nghe ra vững vàng.
 Xấu-. Chỗ nương dựa không chắc; bề thế không tốt.
 Thừa-. Nhơn khí có thế, mượn quyền lực ai mà làm sự gì.
 Hết-. Hết chỗ cậy trông.
 Địa-. Cách cuộc đất đai, địa cuộc.
有  |  不 可 𠋣  Hữu― bất khả ỷ. Có thế thân, chẳng khá ỷ thị.
 -gặp. Sự thể bức xúc, xem ra ngặt nghèo.
 -ngặt. Sự thể bức xúc, xem ra ngặt nghèo.
 -tiện. Có thể làm, gặp dịp tiện, được phương tiện.
 -thì. Vậy thì, thế vậy.
 -hiểm. Cách bày ra hiểm trở, nghe ra hiểm.
 -bức. Xem ra bức ngặt.
 -xem. Xem ra cùng túng, không còn cách thế gì khác; chẳng còn sức lực gì.
 -nó giận. Nghe ra nó giận, coi ý nó giận.
 Trong-. Có khi, hoặc là; lấy theo cách ấy; ước chừng.
 Định-. Định dẹo, ước chừng.
 Phải-. Nhắm cách, phải cách, ăn ở lịch sự, tử tế.
 Thanh-. Nổi tiếng, làm ra bề thế lớn.
 Đồ-. Lẽ sự, làm mặt lớn, mặt giỏi.
 -nào. Cách nào, thế nào.
 -ấy. Thế ấy, cách ấy.
 Gà-. Gà biết léo lắc, hay núp hay dụt, lừa chỗ nhược gà khác mà đá.
 Sinh-. Biến ra cách thế gì, bày ra mánh lới gì.
 Lừa-. Lựa dịp, lừa khi, lừa cách gì.
 Làn-. Làn nước, được nước hơn, chiếm nước trên, chiếm thượng phong.
 Biết-. Biết cách thế, biết léo lắc, biết tùy thi.
 Cậy tài cậy-. Cậy tài trí, cậy sức lực.
 Giữ-. Giữ lấy thế mình, giữ lẻo lắc, giữ cẩn thận đừng cho hở bề gì.
 Đơn cô― mỏng. Nghèo khổ không có bà con, không ai đỡ vớt.
 Gia-đơn hàn. Nhà nghèo khó.
 Con người hư-. Con người hư tới thế ấy.
 Đến-. Đến thế ấy.
 Một-. Một cách như nhau.
 Làm thinh làm-. Làm thinh, lẳng lặng.


Thếc. Cạo, gọt.
 -phát. Cắt tóc, cạo đầu.


Thềc. Đoan thệ, giao ước, nguyện chắc, hứa chắc.
 -nguyền. id.
 -thốt.  id.
 -dối. Không thiệt lòng thề, thề cho qua việc, thề bất tử.
 -vặt. Thề việc không đáng.
 Chưởi-. Lấy tiếng chưởi làm lời thề.
 Bắt-. Bắt phải thề làm chứng về sự gì.
 Ăn-. Ăn huyết thề, lấy máu thú vật hòa rượu mà uống, thề sẽ hết lòng với nhau, chết sống không bỏ nhau.
 -lòng. Quyết lòng, lập tâm chắc chắn.
 Lập lời-. Lập lời đoan thệ (trước mặt quan).
 Nuốt lời-. Không giữ lời thề.


Thểc. Mình vóc, khí chất, cách thể.
 Thân-. Mình vóc.
 Tứ-. Bốn vóc, đầu mình tay chân.
 Sự-. Cách thể bày ra.
 -thức. Cách thức, thức lệ nhà nước truyền ra.
 -cách. Cách thể.
 -nào.  Cách nào, thế nào.
 -ấy. Cách ấy, thế ấy.
 Như-. Như là, dường như.
 Giả-. Giả như, giả sử.
 Đường-. Đường bằng, chẳng khác gì.
 Ví-. Ví như.
 Khác-. Chẳng khác gì, dường như.
 Xem-. Xem bằng.
 Nhơn-. Luôn dịp, nhơn dịp.
 Trót-. id.
 Liền-. id.
 Một-. Một cách, một thể, một trật.
 Nhiều-. Nhiều cách thức.
 -vậy. Cách làm như vậy.