Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/387

Trang này cần phải được hiệu đính.
382
THẾ

 Tại ―. Ở đời, còn ở đời.
 Ở ―. id.
 Tiền ―. Đời trước, kiếp trước.
 Hậu ―. Đời sau, kiếp sau.
 Lại ―. id.
 Tái ―. id.
 Tận ―. Hết đời, hết thiên hạ, vạn vật tiêu tận.
 Khí ―. Bổ đời, chết.
 Tạ ―. Giã đời, cũng là chết.
 Giáng ―. Xuống thế, ra đời, sinh ra trong đời.
 Xuống ―. id.
 Anh hùng cái ―. Anh tài hơn cả thiên hạ; làm dữ một mình. Tục trại là anh hùng kẻ thế.
 ― ―bất tuyệt. Đời đời không dứt.
 Khác-lạ đời. Dị kì cục, quái gở.
 |  代 㻸 纓  ― đại trâm anh.  Đai mão nhiều đời, dòng dõi làm quan.
 ― gia. Nhà làm quan nhiều đời.
 Tay thừa ―. Tay khôn quỉ trong đời.


Thếc. Nước mắt.
 |  泣  ― khấp. Khóc lóc.


Thếc. Thay, đổi cho, đỡ cho.
 ― vị. Thay vì.
 ― lại. Đổi thay cho, đền lại, thường lại.
 ― cho. Thay cho.
 ― lấy. id.
 ― thẳm. Thế (tiếng đôi).
 ― đỡ. Thế một ít lâu; cảm đỡ.
 ― công. Thường công, làm công mà trừ.
 ― mạng. Thường mạng, chịu chết mà thường mạng ai.
 Mạng― mang. Lấy mạng nầy mà thường mạng khác; chịu chết thế lại.
 Làm ―. Làm thế vì ai, làm đỡ cho ai.
 Đi ―. Đi thế cho ai.
 ― hành. id.
 ― tiền. Chịu tiền mà đền lại.
 ― đầu. Thế cho người nào; thay mặt cho ai.
 ― tên. Tròng tên cho ai.
 Cầm ―. Giao đỡ làm của cầm mà vay hồi.
 ― nhà, đất. Cầm nhà, đất mà vay bợ.
 ― chưng. Đặt cọc, làm của tin.
 Tiền― chưng. tiền nạp cho quan làm của tin.


Thếc. Cách cuộc bày ra, sự thế, dẻo dớp, léo lắc, mánh lới, phương pháp, dường sức, chỗ nương tựa.
 Cách ―
 Phương ―

Cách cuộc, phương pháp, lẽ gì, chước nào, mánh lới làm sao.
 ― thần. Nơi nương dựa, chỗ cậy nhờ.
 ― lực. Sức lực.
 Quyền ―. Quyền phép làm cho phải đầu phục.
 Oai ―. Oai khi làm cho mình phải kiêng sợ.
 Lý ―. Lý sự, thế thần, léo lắc.
理 不 及  |   Lý bất cập ―. Lẽ phải chẳng bằng thế thân; thế lực người ta lớn, dầu việc mình đắc lý cũng phải nhường.
 Bê ―. Cách cuộc bày ra như giàu có, sang trọng v.v.
 Làm bẽ ―. Làm cách điệu làm phô trương.
 Hình ―. Hình dạng, cách cuộc, sự thể.Hình thế trái đất là tròn.
 Lấy ―
 Ỷ ―
 Cậy ―
 Nương ―
 Dựa ―
 Mượn ―
 Ẩn ―

Ỷ sức ai, lấy chỗ nào làm xương sống, nương dựa vào.
 Đâu, mượn lấy cách nào. .
 Thân ―. Có thể bà con, được thế là người thân.
 Ỷ thân ỷ ―. Ỷ mình là người thân, có chỗ nương dựa, có người che chở.
 Coi ―
 Nhắm ―

Coi, nhắm cách cuộc, léo lắc bày ra thể nào.
 Đặng ―. Được nước, làn nước, được bề lấn lướt, được thế thân.
 Đắc ―

Được nước, làn nước, được bề lấn lướt, được thế thân.
 Mất ―
 Thất ―

Không có thế thân, không chỗ nương dựa.
 Trái ―. Trái cách, không nhằm cách thế.
 Suy ―. Mất thế thân, mất chỗ nương dựa.
 Kiếm ―. Kiếm tìm phương pháp, léo lắc gì.
 Lập ―. Lập phương pháp, bày cách cuộc gì, làm ra chỗ nương, chỗ dựa.
 Liệu ―. Lo liệu cách gì, nhằm sự thể.
 Mạnh ―. Có thế thân mạnh mẽ.