Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/384

Trang này cần phải được hiệu đính.
379
THẤU

 ― tay. Có chừng trong tay, chắc tay.
 Sang― mặt. Trời đã sáng.
只  |   Chỉ ―.  Chín thiệt, vốn là; vỏ trái trút, vị thuốc tiên thực thông đờm. Thứ lớn gọi là chỉ xác.
其  |   Kì ―. Vốn thật, thật là.
 Hẳn ―
 Vốn ―

Quả chắc, thiệt sự.
 Nhận ―. Đóng dấu hoặc cho chữ làm chứng là việc chắc.
 Chưa biết hư ―. Chưa biết thiệt giả.
 ― tin. Tin tức chắc chắn, lời nói chắc chắn.
 Biết ―. Biết chắc chắn.
 ― phong. (Coi chữ phong).
有 名 無  |   Hữu danh vô ―. Có tiếng mà không có sự thật; có tiếng mà không có miếng.
 ― giả
 Hư ―

Thiệt giả, có không.
 ― lòng làm. Dốc lòng làm, không làm dối.
芡  |   Khiếm ―. Hột rau súng, vị thuốc mát.


Thaun. Loài kim lợt màu hơn đồng; tiêu tan ra nước, tan đi.
 ― lọc. Thau đã luyện sạch.
 ― bạt. Đồ dùng mà rửa tay, thường đúc bằng thau.
 ― rửa tay. id.
 Mâm ―. Mâm dọn cơm bằng thau.
 ― đi. Tiêu đi, tan đi, ra nước.Thuốc hoàn bổ vào miệng liền thau.
 Làm― đi. Làm tiêu đi hết, làm mất hết.
 Thép ―. Chỉ thép kéo bằng thau.


Tháuc. Viết như vẽ; viết mau, viết dối.
 Viết ―. id.
 ― lia. Viết mau quá.


Thâuc. (Thu) Lượm lặt, góp nhóp; rước lấy, nhận lãnh; bắt phải đem đến; đòi phải trả lại; bớt đi, làm cho vắn.
 ― góp. Góp nhóp.
 ― thập. id.
 ― liễm. id.
 ― về. Tóm về, đem về; thâu về một mối.
 ― lại. Bớt đi, làm cho vắn.
 ― súc. Co rút lại, súc mình, nhíu lại, đùn lại.
 ― đơn
 ― chấp

Chịu lấy đơn trạng của ai.
 ― tờ giấy. Lấy tờ giấy của ai, bắt phải đem tờ giấy mà giao.
 ― thuế. Góp thuế, bắt phải đem thuế mà đóng.
 |  多 納 少  -đa nạp thiểu. Thâu nhiều nạp ít, tiếng trách thôn trưởng hay chẹt mọt của dân.
 Chinh ―. Đánh thuế.
 Tóm ―. Lấy hết, đem về một mối.
 Truy ―. Đòi hỏi, bắt phải đem đến, bắt phải trả lại.
 ― tiền. Đòi phải đem tiền, góp tiền.
 ― tiền vụ. Bắt phải chạy vạ, đem tiền vạ.
 ― hoạch. Góp được, đòi được, lấy được.
 ― tiền canh. Bắt phải chịu tiền canh, đòi tiền canh.
 ― khán. Chữ đề ngoài bì thơ rằng rước xem.
 ― chiếu. id.
 ― nhận. Nhận lấy, chịu lấy.
 ― nhập. Lãnh lấy, rước lấy.
 Trùm tri ―. Chức việc làng hay việc thâu góp tiền bạc.
 Người― người phát. Một người làm ra, một người phá; chẳng làm chi cho giàu.
 ― vở. Góp vở học trò thi.
 ― kẹp. Khảo kẹp bắt phải góp, phải chạy tiền gì.
 ― bằng cấp. Đòi bằng cấp, lấy bằng cấp lại, cắt chức.


Thâun. Thấu.
 ― qua. Thấu qua: Mũi nhọn thâu qua.
 ― nhập. Lọt vào; lòn vào, kẻ trộm thâu nhập.
 ― đêm. Cả đêm.


Thấuc. Thông thấu, lọt vào, đến nơi.
 Thông ―. id.
 Thấm ―. id.
 ― đến. Đến nơi, đi tột.
 ― đảo. id.
 ― tin. Tin tức tới nơi; nghe được tin tức.
 ― vào. Lọt vào.
 Hiểu ―. Hiểu được, hiểu tới nơi.