Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/383

Trang này cần phải được hiệu đính.
378
THẬT

機 會 不 可  |   Cơ hội bất khả-. Gặp thế làm được, chẳng khá bỏ qua
 ― thì. Lỡ thì, không gặp thì vận.
 ― tàn. Tan tác, tàn lạc.
 ― lạc. Lạc mất.
 ― nghiệp (vô y). Mất sự nghiệp; bỏ việc làm ăn; nghèo khổ không chỗ nương nhờ.
 ― thủ. Không giữ, để cho mất, (nói về thành trì).
 ― hẩm. Để cho giặc lấy. id.
 ― trận. Thua giặc, bại trận.
 ― tiết. Không giữ tiết được, nói về đờn bà chết chồng mà cải giá.
 ― thân. Hư thân, chẳng còn danh phận gì.
 ― dưỡng. Không biết tiếp dưỡng, nuôi không kì.
 ― sách
 ― kế

Dùng không nhằm kế sách, dùng mưu kế không hay.
 Vỉ ― Số tiền mình thua, người ta đặt ra cùng làm dấu cho biết.  (Tiếng riêng trong sòng cờ bạc).
 Hành ― Đặt số tiền mình thua.  id.
夫 名 者 難 得 而 易  |   Phù danh giả nan đắc nhi dị ―. Vã danh tiếng ấy khó được mà dễ mất.
 Quá ―. Lỗi lầm.
過  |  相 規  Quá ― tương qui. Can gián nhau trong sự lầm lỗi.
 ― huyết. Lạc huyết, thổ huyết, cũng hiểu luôn về đàng dưới.
 Tồn ―. Hao tổn, hao mất.
 ― thể diện. Mất sự xứng đáng cho mình; mất oai thể.
 ― nhơn tâm. Mất sự người ta yêu vì; không được bụng người ta nữa.
 ― thật. Mất sự thật; hóa ra dối giả, không còn sự thật.
 ― chán. id.


Thấtc. Sánh, tiếng kêu kể.
 ― phu. Đứa dốt nát, quê mùa.
 ― ngẫu. Đôi cặp, đôi lứa.
 Mã nhứt ―. Ngựa một con.
 ― voi. Thớt voi, một con voi, không nỡ nói con, mới gọi rằng thớt.


Thấtc. Nhà, buồng.
 Gia ―. Vợ con, bà con trong nhà.
 Chánh ―. Vợ chính, vợ lớn.
 Kế ―. Vợ kế, vợ chắp nối.
 Trắc ―. Vợ hầu.
 Thế ―. Vợ.
 ― nữ. Gái chưa chồng.
 Khám ―
 Ngục ―

Khám đường.
 Ký ―. Lục sự, tùy biện riêng.
尊  |   Tôn ―. Bà con cùng vua, các quan bà con cùng hoàng đế đều xưng là tôn thất.
宜  |  宜 家  Nghi ― nghi gia. Hạp cưới, hạp gả. Con lớn khôn đều phải định bề gia thất. Nam dĩ nữ vi thất, nữ dĩ nam vi gia. 男 以 女 爲 室 女 以 男 爲 家.


Thấtc. Tiếng kêu kể vải lụa.
 Bô nhứt ―. Một cây vải, vải một cây, (30 thước may).
 Quiến nhứt ―. Lụa một cây.


Thậtc. (Thiệt) Chắc, hột.
 ― thà. Thiệt thà, chân chất, không biết xảo quyệt.
 Ngay ―. id.
 Chất ―. id.
 Chắc ―
 Chân ―

Thiệt chắc, không sai chậy.
 Sự ―. Việc thiệt, việc chắc chắn, hẳn hoi.
 ― sự. Quả thiệt, quả có như vậy.
 Lẽ ―. Lẽ chắc chắn.
 Lấy làm ―. Lấy làm chắc, làm thiệt.
 Lời ― mất lòng. Nói ngay hàng, cứ sự thiệt mà nói thì sao cũng phải mếch lòng.
 ― thà cha dại. Tiếng chê người thật thà quá.
 Đạo ―. Đạo chính, đạo chẳng khá lìa.
 ― thì. Thiệt sự, quả là.
 ― mực. Giữ một mực, có chừng rồi,.
 Mực ―. Lấy theo sự thiệt, không đổi sự gì, không có đều dối giả.
 ― chừng
 ― đạc

Có chừng đỗi, có mực thước, không sai chậy.
 ― lòng
 ― tình

Ngay dạ, thật thà, có lòng.