Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/38

Trang này cần phải được hiệu đính.
33
MIỆNG

Míchn. (Coi chữ mích).
 -, lòng. Làm nặng lòng, làm cho kẻ khác không bằng lòng.
 ― Chén ― Chén mẻ một tí. .


綿 Miên c. Bông chỉ.
 Liên ―. Luôn luôn.Đau liên miên.
纏  |   Truyền ―. Vấn vít, lâu dài.
 ― trưởng. Lâu dài.
 ― viễn. Lầu xa.


Miềnn. Xứ sở, phương hướng.
 ― cũ. Xứ cũ, quê quán.
 ― cố li. Id.
 Đè ―. Nhắm xứ nào mà đi.
 Tách ―. id.Bỏ chỗ nào mà đi tới đâu.
 Xa ―. xa xác.
 Gần ―. Gần gũi; gắn tới, gần chết.
 Khác ― Khác xứ, khác nước. .
 ― dưới. (Coi chữ dưới).
 ― trên.  Các xứ rừng Mọi.
 Quân ― trên. Quân mọi rợ, quê mùa.
 ― ngoài. Xứ ở phía bắc, trong nước Annam.Ở miền ngoài.
 Người ― ngoài. Người ở các xứ ấy.


Miễn c. Khỏi, cho khỏi.
 ― cho. Cho khỏi.
 ― chấp. Xin tha, không chấp nhứt.
 ― lễ.  Cho khỏi làm theo lễ phép, như khỏi lạy dạ vân vân.
 ― phép. Cho khỏi làm theo phép tắc gì, như khỏi lấy giấy thông hành, v.v.
 ― tử.  Cho khỏi chết, khỏi tội chết.
 ― thuế.  Khỏi thuế, cho khỏi đóng thuế.
 ― sưu sai.  Khỏi xâu, khỏi sai.
 Xú ― Tha cho khỏi, ân xá cho. .
 ― họa. Khỏi mang họa.
 Bắt ―. Không khỏi, thế phải hiểm nghèo.
福 不 苟 求 禍 無 苟  |   Phước bất cẩu cầu họa vô cẩu ―. Phước chẳng khá cầu may cho đặng, họa chẳng khá lay lắt cho khỏi.


Miễnc. Gắng.
 ― lực. Gắng sức, rán sức, ra sức.
 ― là. Mà phải là, phải cho có.(Tiếng buộc).
 ― đặng. Cầu cho đặng, phải cho đặng, hầu cho đặng.
 ― cượng. Gắng gượng.
 ― cưỡng. id.Cũng có nghĩa là gần được.


Miêngc. (Minh)Rõ ràng, phân minh.
 Phân ―. Id.
 ― bạch. id.
 Xử kiện cho dân rất đỗi ―. Xử việc rất công bình.
 Chứng ―. Chứng cho, biết cho, tổ xét cho, làm chứng cho.Trời đấy chứng miêng.
 Nói ―. Nói ngay thẳng không tây vị.
 Nói cho ―. Nói cho ra sự thật, nó cho đúng.
 Bất ―. Không phân minh, không có công đạo.
 Nước đại ― Nước lớn nhứt bên Phương đông, dân số hơn 400 triệu. .
 Cao ― Cao sáng, trí thông sáng. .


𠰘 Miệngn. Cửa ăn nói thuộc về ngũ quan.
 ― mồm. id.
 ― lưỡi.  Tiếng gọi chung cả miệng lưỡi, có khoa ngôn ngữ; ăn nói bặt thiệp.
 ― ăn. Người ăn: Nhà nhiều miệng ăn thì là nhà đông người.
 Mở ―. Há miệng ra, nói thốt.
 Vọt ―. Nói bắc tử, nói không có chuyện dừng, muốn nói thì nói, không xét trước sau.
 Già ― Già hàm, nói năng nhiều quá. .
 Sắc ―. Sắc sảo lời nói; nói sấn sướt, nói không sợ tội phước.
 Ra ― (Hai nghĩa). Khai ra, nói ra, chịu có nói, làm sự gì; bể miệng, ra mủ (nói về ghẻ chốc).
 Mày ―. Nín không đặng, bắt phải nói.
 Ngứa ―. Muốn nói, tức mình muốn nói.
 Múa ―. Nói khoe khoét, nói múa mỏ, nói mà vúc vắc cái mặt.
 Nhạy ―. Thẻo lẻo, hay nói, không hay giữ miệng.
 Ngơ ―. Ngơ mỏ, ngơ đũa, không muốn ăn nữa.