Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/367

Trang này cần phải được hiệu đính.
362
THAN

 Dầm ―. Dầm ướt, thẩm thấu, nói về nước nôi, dầu mỡ v.v.
 ― tháp. Thẩm thâu đủ rồi.
 ― vào. Đã thâu vào.
 ― ý
 ― lòng
 ― tình
 ― mật

Trúng ý, nhắm ý, trúng tâm, nhằm chuyện mình, đem vào lòng, nếm được mùi, hiểu được, ưng bụng.
 ― nước. Nhúng cho vừa ướt, nhúng nước ít nhiều.
 ― giọng. Làm cho đỡ khát ; uống một ít kẻo khô trong cổ.
 ― lầy. Nhuốm lầy, làm cho thâm nhiễm.
 ― ra. Ỷ ướt ra.
 ― dầu. Dầu chảy ra, ý ướt nhiều chỗ.
 ― tháp vào đâu. Chẳng đủ đâu, chẳng thiếp đâu, chẳng thấu đâu.
 Chẳng ―. Chẳng thiếp, chẳng nao núng, chẳng tới đâu … Nó thua bạc muôn mà chẳng thấm ; đánh nó một hai roi, có thấm gì ?.
 Máu ai ― thịt này. (Coi chữ máu).
 ― nước miếng. Lấy nước miếng mà làm cho ướt, như thẩm nước miếng mà gắn con niêm, gắn bì thơ.


Thầmn. Lén lúc, không cho ai hay ; tối tăm, khuất tịch.
 ― thỉ. Nói nhỏ, nói không nghe tiếng.
 ― thì. id.
 Nói ―. id.
 Mừng ―. Màng trong bụng, màng mà để bụng.
 Tủi ―. Than thân trách phận riêng.
 Khóc ―. Khóc riêng.
 Hổ ―. Hổ thẹn trong lòng.
 Đi ―. Đi tối, đi không đèn.
 ― tối. Xó tối, lén lúc, không có ai ngó thấy.
 Làm ― tối. Làm lén lúc, làm xó tối.
 Lầm ―. Nói lắp bắp trong miệng, không ai nghe.
 Nguyện ―. Nguyện vái, cầu khẩn trong bụng.


Thẩmc. Xét nét, tỏ tường.
 ― xét. Xét nét kĩ càng.
 ― nghĩ. Suy nghĩ.
 ― đoán. Xét đoán.
 ― phán. id.
 ― án. Quan đoán án, xét án.
 Bồi ―. Quan phụ việc đoán án, xét việc kiện thưa.
 Phúc ―. Tra xét lại.
 Thu ―. id.
 Nghe ―. Nghe hiểu tường tất.
 ― lòng, ý. Ưng ý, đành lòng.
 ― thoát. Thoát thoát, mau quá.


Thanc. nCủi cháy đỏ, để tắt hóa ra đen ; củi cháy đều hết khói; củi đốt rồi mà dập ngột, cũng là đen.
 ― hầm. Củi hầm đều rồi mà dập ngột.
 ― tắt. Than bếp; than đổ trong bếp, lấy ra mà làm cho ngột cho tắt.
 ― và. Than nguội rơi rớt chung quanh bếp.
 ― lửa. Than đốt đỏ, tàn lửa đỏ.
 Lửa ―. Củi cháy ra than đỏ, lửa đỏ.
 Đốt ―
 Hầm ―

Đốt củi mà làm than.
 Ra ―. Cháy đen hóa ra than ; lấy than ra ngoài.
 Gạc ―. Cào than ra.
 Cháy ra ―. Cháy đen.
 Bỏ ―
 Để ―

Để lửa than, bỏ than thêm.
 Gắp ―. Dùng đũa bếp mà bắt than ra.
 Đen như ― hoặc đen như cục ― hầm. Đen thui.
 Lầm ―. Tai nạn.
 ― đá. Than sinh dưới đất.
 Mỏ ―. Chỗ đất có than sinh sản.
 Nếp ―. Thứ nếp đen màu than.
 ― vắp. Than cây vắp, là một thứ than đượm lắm.
 ― đước. Than củi đước cũng là than tốt.
 ― vẹt. Than củi vẹt, hay nổ.
 ― tràm. Than cây tràm nóng lắm, chính là than rèn.
 ― sầu đâu. Than cây sầu đâu, than làm thuốc súng.
 Ngựa kim ―. Ngựa kim sặm màu.


Thanc. Nan trách ; van siếc, kêu rên, thở vắn thở dài.
 ― thở hoặc thở ―
 ― van
 Nan ―

id.