Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/366

Trang này cần phải được hiệu đính.
361
THẤM

 ― coi. id.
 Nước ―. Nước đã rịn ra, có dấu gần đẻ.
 Bắt ―. Làm chuyện thử ý nhiều người trong lúc có việc chọn cử, cho biết ai về phe nào, (coi chữ bắt).
 ― chừng. Coi chừng ; năng đi coi thử, cho biết con mắt, cho biết ra làm sao.


Thắmn. Đỏ, điều.
 Màu ―. Màu đỏ.
 ― màu. Được màu đỏ, màu đỏ tươi.
 ― rậm. Đỏ điều, đỏ lắm.
 Đỏ ―. Đỏ tươi.
 Nhuộm―. Nhuộm đỏ.
 ― mặt. Đỏ mặt, nổi giận.
 Vàng ―. Vàng ròng.


Thẩmn. Sâu, ở dưới sâu.
 ― sâu. Sâu lắm.
 ― xa hoặc xa ―. Xa lắm.
 ― ―. Sâu lắm, xa lắm, mù mù, tăm tăm.
 Đàng đi ― ―. Đàng đi xa xác.
 ― lặng. Đằm thắm, đoan trang.
 Biển ―. Biển cả, biển sâu.
 Biển ― xây nên ruộng cạn. Cuộc đại biến, đổi dời lớn.
 Hang ―. Hang sâu.


Thâmc. Sâu, bề sâu ; màu hủn hủn, màu đen.
 ― tình hoặc tình ―. Tình thiết, tình ý, sự có lòng cùng nhau.
 Ý ―. Ý sâu, ý khó biết.
 Mưu ―. Mưu sâu.
 ― hiểm. Hiểm sâu ; mất mổ, dốc lòng hại nhau.
 Màu ―. Màu đen.
 ― ―. Màu hủn hủn.
 Áo ―. Áo đen.
 Cao ―. Cao sâu, trời đất.
 ― đen. Đen lắm.
 ― nhiễm. Nhuốm vào, (nói về bịnh).
 ― nhập. Thấu vào.
 ― thấu. id.
 ― trầm. Mặn mòi : Lời nói thâm trầm.
 |  邃  ― thúy. Cao xa : ý nghĩa thâm thúy.
 ― hậu. Bề dày.
 Bề ―. Bề sâu, bề ăn xuống.
 ― hạ. id.
機  |  禍 亦  |   Cơ ― họa diệc ―. Mây sâu họa hại cũng sâu : dốc lòng hại kể khác chừng nào, thì phải hại chừng ấy.
 |  得 人 心  ― đắc nhơn tâm. Sâu được lòng người ; chỉ nghĩa là được lòng người ta nhiều.
 ― niên. Lâu năm, (nói về quan lại).


Thâmc. (Xâm)Xâm vào, nhập vào, xâm lấn.
 ― phạm. Xâm phạm, phạm đến.
 ― nhập. Xâm lấn, loán vào.
 ― vào. id.
 ― lạm. Trộm giành, xâm phạm.
 ― hao. Hao mòn, tồi phí.
 ― tổn. id.
 Lỗ ― vốn. Lỗ tới vốn.
 Thua ― vốn. Thua tới vốn.
 Ăn ―. Làm cho phải thâm tổn ; ăn khuyết vào.
 ― kim. Có điểm đỏ, đã gần chín.Măng thâm kim, (nói về măng cụt).


Thậmc. Lắm, quá lắm.
 ― phải. Phải lắm.
 ― dễ. Dễ lắm.
 Thái ―
 Quá ―

Thái quá, quá lắm.
 ― khổ. Khổ lắm, khổ quá.
 ― hảo. Tốt lắm, rất tốt.
 |  劇  ― kịch. Nặng lắm (bệnh).
日  |  一 日  Nhựt ― nhứt nhựt. Càng ngày càng thêm.
 ― thụt. Thụt lỏ, nhút nhát, không dám ló đầu.
 |  譽 必  |  毀  ― dự tất ― hủy. Khen lắm ắt có chê lắm.
姓  |  名 誰  Tánh ― danh thùy. Tên họ là chi.


Thấmn. Nhúng nước gì, chấm nước gì; làm cho ướt, cho nước gì thấu vào; nước thấm vào.