Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/365

Trang này cần phải được hiệu đính.
360
THĂM

Thamc. Ham hố, không biết liêm sỉ.
 ― lam
 ― lạm
 ― ô

id.
 ― tâm. Lòng tham.
 ― của. Ham của, muốn cho được nhiều của.
 ― ăn. Láu ăn, mê ăn.
 |  財 好 色  ― tài háo sắc. Ham của mê sắc dục, kẻ làm quan có hai tật ấy thì là hại dân.
 ― thì thâm, dầm thì đen. Lời tục ngữ nói sự tham lam ấy thì là đều hại mình, làm cho mình phải nhơ danh xấu tiếng, cũng như dầm vật gì vào mực thì vật ấy phải thâm đen.
 Gian ―. Gian giảo, xấu xa, muốn hại người mà là ích cho mình.
 Mê ―. Ham mê quá.
 Lòng ― dục. Tình hàm muốn, lòng tham lam.
 ― nhăng
 ― bậy

Tham quấy, tham phi nghĩa.
 Chuộng lạ ― xinh. Tham muốn không cùng.
 |  暴 不 仁  ― bạo bất nhơn. Tham lam, hung dữ, bất nhơn, (làm quan mà có ba đều ấy thì là hại dân).
 ― công tiếc việc. Lưởng công kẻ khác, muốn cho được việc mình.
 Máu ―. Tính tham lam.
 Đỏ máu ―. Lung tính tham lam ; ra lòng tham lam.
 Trỗ môi ―. Bày môi tham lam.


Thamc. Xen vào, dự vào, chước lượng.
 ― chánh. Tước quan lớn lãnh việc chánh trong nước.
 ― tri. Bậc thượng thơ thứ hai.
 ― tán. Tước quan lớn.
 ― tướng. Phó tướng.
 ― mưu. Tước quan hiệp nghị.
 ― biện. Quan hay một địa hạt (tước mới).
 ― chước. Chước lượng, châm chế làm cho vừa.
 Hương ―. Chức lớn trong làng.
 Đề ―. Cụ sớ xin hạch hỏi, xin cất chức vị quan nào.
 Sở ―. id.


Thámc. Thám, thử, đo, dòm, xét.
 Đi ―. Đi đo ; đi dòm hành.
 Do ―. Dọ thử, dòm xét.
 ― thính. id.
 ― thính binh tình. Thăm nghe, dòm xét bên giặc làm thể gì.
 ― tử. Kể đi thám.
 Mật ―. id ; lén đi do thám.
 ― thân thích. Thăm bà con.
省  |  墳 墓  Tỉnh ― phần mộ. Viếng thăm mồ mả.


Thàmn. Quấy quá, không nên đều.
 ― thụa. id.
 Mách ―. Nói chuyện phi lý, nói quấy quá.
 Nói ―. id.
 Chuyện ― ―. Chuyện nhỏ mọn, chuyện không đáng.


Thảmc. Lấy làm thương tiếc, đau đớn, buồn rầu, khổ sở.
 ― thương
 ― thiết
 ― não

id.
 ― sầu hoặc sầu ―. id.
 ― bầy
 ― lắm

Rất nên khốn khổ, rất nên đau đớn.
 |  無 天 日  ― vô thiên nhựt. id.
 ― buồn hoặc buồn ―. Buồn rầu.
 ― vì. Thương vì, tiếc vì, ngặt vì.
 Ăn uống ― quá. Ăn uống cực khổ quá.
 Mây sầu giăng tờ mờ, mạch ― chảy đê mê. Sự thể buồn thảm quá.


Thămc. n. Đi ra mắt, đi coi chừng, đi coi thử, đi tới cho biết thì sự.
 ― viếng hoặc viếng ―. Đi viếng ai.
 ― lom. id.
 ― tin. Hỏi dò tin tức.
 Hỏi ―. Hỏi tin tức ; gởi lời thăm.
 Đi ―. Đi viếng ; đi coi chừng đỗi.
 ― binh tình. Do thám việc giặc, việc ẩn vị kể khác.
 ― dọ. Đi coi, đi dọ.