Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/363

Trang này cần phải được hiệu đính.
358
THẤY

 Làm ―. Làm bề, làm lẽ, làm đời, làm hạnh, làm nết, làm bộ, (coi chữ thới).
 Kiêu ―. Kiêu căng.


Thàin. Ca theo điệu chúc.
 Ca ―. id.
 Đi ― lai. Bộ đi giãi hai chơn, bộ mệt nhọc đi không vững.
 Nằm ― lai. Nằm giãi chơn.


Thạic. Vay.
 Tá ―. Vay mượn.


Thảic. Bỏ ra, loại, bải đi, cho về.
沙  |   Sa ―
 ― đi
 ― ra

id.
 ― lính. Cho lính về, cho khỏi lính.
 ― lãi
 Thể ―. Bộ rộng rãi, bụng dạ lớn.


Thayn. Thế lại, đổi đi ; tiếng trợ từ chỉ nghĩa là lắm, dường nào.
 ― đổi hoặc đổi ―. Đổi đi, thế cái khác.
 ― mặt. Thế vì ai, thế mặt cho ai.
 ― vì. Thế vì.
 ― phiên. Đổi phiên, cứ phiên mà thế, hết phiên này tới phiên khác.
 ― tay. Đổi tay, đổi người.
 ― chơn. Đổi chơn khác.
 ― áo. Đổi áo khác.
 ― quần. Bận quần khác.
 Quần ― ống, áo vá quàn. Sự thể nghèo nàn.
 ― lốt. Cởi lốt, bỏ lốt cũ ; hóa ra tử tế hơn.
 ― lông. Rụng lông cũ, mọc lông mới.
 ― lá. Rụng lá già, sinh lá non.
 ― mặt đổi lời. Thế vì ai, gánh vác cho ai.
 ― cho. Thế cho.
 ― giấy. Làm giấy khác mà đổi giấy cũ ; (giấy nợ đã quá kì).
 ― nước. Đổi nước khác, (như nước rộng cá v.v.).
 ― đất. Đổi đất khác, bỏ đất đã hoai mà dùng đất khác có bỏ phân.
 Tốt ― ! Tốt là dường nào
 Nhơn ―. Nhơn đức lắm.
 Khoan ―. Rộng hậu đường nào.
 Hiền ―. Hiền hậu dường nào.
 Vui ―. Vui lắm, vui dường nào.
 Măng ―. Măng lắm.Măng thảy măng thay, măng thay là măng.


Tháyn. Tiếng trợ từ.
 ― máy
 ― máy chơn tay

Hay đá động; hay khuấy phá, không nên nết.


Thàyn.
 ― lay. Làm tài hay, gánh vác việc vô can.
 Làm chuyện ― lay. Làm chuyện không ai cầu, ai mượn : gánh bản độc mướn.
 ― tay chày cân cổ. Một nghĩa với câu ách giữ đàng mang qua cổ.


Thảyn. Đều, cả ; đánh lên, hắt đi, đàn hát.
 ― ―. Hết cả, đều cả, chẳng trừ.
 Hết ―. id.
 Cả ―. id.
 ― đi. Hắt đi.
 ― tiền. Quẳng tiền, đổi tiền, giàu tiền, cho thảy sấp ngửa.
 Đem tiền mà ― xuống sông. Đem tiền bạc mà đánh hất mà bỏ liều, (cờ bạc).


Thâyc. n. Xác người ta hoặc con thú gì đã chết rồi ; tiếng nói bỏ liều.
 ― ma. Thây người.
 Bày ―. Để thân thể lõa lồ.
 Để ―. id.
 Thối ―. Đứa hư quá, (tiếng mắng).
 Phân ―
 Xẻ ―

Hành hình, cắt thịt ra từ miếng.
 ― nó. Đừng kể tới nó, để nó làm nó chịu.
 ― kệ, ― kệ kiếp. Mặc kệ, đừng biết tới.
 Trôi ―. id.


𧡊 Thấyn. Bày ra trước mắt, hoặc thâu đến con mắt.